STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bản sao chân răng cấy ghép Theo phụ lục Theo phụ lục MIS Implants Technologies Ltd. Sử dụng trong labo. Mô phỏng lại vị trí của răng cấy ghép trên mẫu hàm, giúp labo chế tác hàm giả, răng giả. Dùng để lấy dấu Quy tắc 7, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Bản sao kết nối dạng bi thẳng kết nối lục giác MB-RS375 MIS Implants Technologies Ltd. MIS Implants Technologies Ltd. Sử dụng trong labo. Mô phỏng lại vị trí của răng cấy ghép trên mẫu hàm, giúp labo chế tác hàm giả, răng giả Quy tắc 7, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Bản sao thân răng cấy ghép Theo phụ lục Theo phụ lục MIS Implants Technologies Ltd. Sử dụng trong labo. Mô phỏng lại vị trí của răng cấy ghép trên mẫu hàm, giúp labo chế tác hàm giả, răng giả Quy tắc 7, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Bản sao thân trụ răng cấy ghép Theo phụ lục Theo phụ lục MIS Implants Technologies Ltd. Sử dụng trong labo. Mô phỏng lại vị trí của trụ răng cấy ghép trên mẫu hàm, giúp labo chế tác hàm giả, răng giả Quy tắc 7, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Bản sao đế thân trụ răng cấy ghép kĩ thuật số Theo phụ lục Theo phụ lục MIS Implants Technologies Ltd. Sử dụng trong labo. Mô phỏng lại vị trí của trụ răng cấy ghép trên mẫu hàm, giúp labo chế tác hàm giả, răng giả Quy tắc 7, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Bản sao trụ răng cấy ghép Theo phụ lục Theo phụ lục MIS Implants Technologies Ltd. Sử dụng trong labo. Mô phỏng lại vị trí của trụ răng cấy ghép trên mẫu hàm, giúp labo chế tác hàm giả, răng giả Quy tắc 7, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B