STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Màn hình đánh giá lâm sàng/Màn hình chẩn đoán |
Theo danh mục
|
LG Electronics Nanjing New Technology Co., Ltd. Trung Quốc
|
LG Electronics Inc. Hàn Quốc |
Dùng để hỗ trợ chẩn đoán, sử dụng để hiển thị các hình ảnh được chụp, chiếu trong kho dữ liệu Chẩn đoán Hình ảnh |
Quy tắc 10 Phần II, Phụ lục I – Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Màn hình phẫu thuật/ nội soi |
27HK510S-W; 27HK510S-W.ATV;
|
LG Electronics Nanjing New Technology Co., Ltd. Trung Quốc
|
LG Electronics Inc. Hàn Quốc |
Dùng để hỗ trợ chẩn đoán, màn hình hiển thị hình ảnh chất lượng phân giải cao trong phòng phẫu thuật và nội soi chẩn đoán. |
Quy tắc 10 Phần II, Phụ lục I – Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Tấm nhận ảnh X-quang kỹ thuật số |
17HK700G-WA; 17HK700G-WA.ATV; 17HK700G-WP; 17HK700G-WP.ATV;
|
LG Electronics Inc. Hàn Quốc
|
LG Electronics Inc. Hàn Quốc |
Tấm nhận ảnh X-quang kỹ thuật số 17HK700-G được chỉ định cho giải pháp hình ảnh kỹ thuật số được thiết kế cho hệ thống chẩn đoán hình ảnh chung cho giải phẫu cơ thể người. Mục đích của thiết bị này nhằm thay thế hệ thống chẩn đoán hình ảnh bằng film hoặc màn đọc trong mọi quy trình chẩn đoán hình ảnh chung. Không dùng trong chụp X-quang tuyến vú. Nhóm dân số đích: Không có giới hạn về nhóm dân số nào. Bệnh lý đích và khu vực đích: Rạn xương hoặc vỡ xương; Cong vẹo cột sống; Ung thư xương hoặc khối u xương lành tính; Bệnh lý về phổi, chẳng hạn viêm phổi và ung thư phổi; Bệnh lý tim mạch, chẳng hạn suy tim; Ung thư vú. |
Quy tắc 10 Phần II, Phụ lục I – Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại B |