STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Dây thở dùng một lần 9001; 9011; G-214000; G-217000; G-219000; G-219001; G-220000; G-616000-4; G-212000; G-316002; G-316002-01; G-316001-1; G-316002-00 Vadi Medical Technology Co., Ltd Vadi Medical Technology Co., Ltd Sử dụng với máy thở để hỗ trợ thở cho bệnh nhân Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Đầu/cút nối chữ L dùng nhiều lần 9014-F; G-311012-R; G-311015-R; G-311015-RN; G-311025; G-311001-1; G-311019-2; G-311020-00; G-311020-11; G-311020-4; G-311023; G-311027; G-311028-1; G-311031; G-311056-1; G-311060; G-311063; G-311066; G-311071-1; G-311074; G-313005-1; G-311030; G-313005; G-313005-11; G-311032; G-313005-00; G-311064; G-311065 Vadi Medical Technology Co., Ltd Vadi Medical Technology Co., Ltd Dùng để nối vào ống nối dây máy thở. Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Phin lọc khuẩn dùng nhiều lần 800-51900-11; 800-51900-12; 800-54011; 800-51500; Vadi Medical Technology Co., Ltd Vadi Medical Technology Co., Ltd Loại bỏ vi khuẩn, vi rút ra khỏi dòng khí Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Bộ làm ấm làm ẩm khí thở HME 800-52000; 800-52300; Vadi Medical Technology Co., Ltd Vadi Medical Technology Co., Ltd Làm ấm, làm ẩm khí thở bằng chính hơi ấm và độ ẩm của Bệnh nhân Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B