STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bàn phẫu thuật AT-6600; AT-6600S; AT-6600T; AT-6600ST; AT-6700N; AT-6700G; AT-6700P; AT-6800; AM-500; AT-6600T2; AD-960; AD-980; AG-801; AG-802; AG-803; AG-804 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong phòng phẫu thuật Quy tắc 12, Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Đèn phẫu thuật K6-1; K6-2; K6-3; K6-S; K6-W; K5-1; K5-2; K5-3, K5-S; K5-W; U6-1; U6-2; U6-3; U6-S; U6-W Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong phòng phẫu thuật Phần II,Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại A
3 Xe lăn cho người tàn tật CA-905; CA-90SB; CA-923;CA-923BC; CA-942; TK-AW1662-40HB; TKW2262-40TB; KAW220-40; CA-821L; CA-821L-5; CA-851; CA-854; CA-856; CA-833; CA-801; CA-862; CA-803; CA-804; SA-805 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Hỗ trợ bệnh nhân và người tàn tật di chuyển Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Ghế vệ sinh và tắm cho bệnh nhân và người tàn tật CA350L/340L; CA-360I; MST-3000 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Dùng để làm vệ sinh cho bệnh nhân Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Giường tắm di động cho bệnh nhân và người tàn tật MST-1000; MST-2000; MST-4000 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Dùng để làm vệ sinh cho bệnh nhân Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
6 Ghế bô cho bệnh nhân và người tàn tật TK-CM011; TK-CMO12; TK- AS7030 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Dùng để làm vệ sinh cho bệnh nhân Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
7 Dụng cụ phục hồi chức năng MR-001; MR-002; MR-003; MR-004; MR-005; MR-006; MR-007; MR-008; MR-009; MR-010; MR-011; MR-012; MR-013; MR-014; MR-015; MR-016; MR-017; MR-018; MR-019; MR-020; MR-021; MR-022; MR-023; MR-024; MR-024; MR-025; MR-026; MR-027; MR-028; MR-029; MR-030; 450LE; 650HD; SAL1230; SAL1230HD; 400 H/E/K; DSC-200; SL-UM882/883; SL-HO222/223; SL-SA662/663/664 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng cho bệnh nhân tập phục hồi chức năng Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
8 Bàn sản khoa MVT-100; MVT-200; MVT-300; MVT-400; MV-01; MV-02; MV-04; MV-05; MV-06; MV-07; MV-09 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong phòng phẫu thuật sản khoa Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
9 Đèn đọc phim Led FV-01; FV-02; FV-03; FV-04 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
10 Xe đẩy bảng đọc X quang di động và phụ kiện MS-60; MS-28; MS-29; MS-30; MS-31 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
11 Tủ bảo quản dụng cụ y tế MS-44; MS-45 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
12 Bàn khám đa năng MS-01; MS-02; MS-03; MS-04; MS-05; MS-06 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở Sử dụng trong cơ sở y tếy tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
13 Chậu rửa MSC-7100; MSC-7200; MSC-7300; MSC-7400; MSC-7500; MSC-7600; MV-03; MV-08 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
14 Xe đẩy dụng cụ, thuốc, thiết bị MCC-8100; MCC-8200; MWC-3100; MWC-3200; MMC-9100; MFC-7100; MS-18; MS-19; MS-20; MS-21; MS-22; MS-23; MS-24; MS-25; MS-26; MS-32; MS-33; MS-34 ; MS-35; MS-36; MS-37; MS-38, MS-39; MS-40; MS-41; MS-42; MS-43; MS-46; MS-47; MS-48; MS-49; MS-50; MS-51; MS-52;MS-53; MS-54; MS-55; MS-57; MS-58; MS-59; MS-61; MS-62; MS-63; MS-64; MS-65; MS-66; MS-67 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
15 Cáng vận chuyện bệnh nhân đa năng và phụ kiện MET-1000; MET-3000; MET-3100; MET-3200; MET-3300; MET-6600C; MET-6600S; MET-6600; MET-6600R Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng để chăm sóc và vận chuyển bệnh nhân trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
16 Cáng khiêng tay cứu thương ME-01; ME-02; ME-03; ME-04; ME-05; ME-06; ME-07; ME-08 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng để vận chuyển bệnh nhân trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
17 Ghế thân nhân MWA-300; MWA-400; MWA-500 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
18 Bàn ăn cho bệnh nhânBàn ăn cho bệnh nhân MWA-200; MWA-200A Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng chăm sóc bệnh nhân trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
19 Tủ đầu giường bệnh nhân MBC-101; MBC-102; MBC-103; MBC-104 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
20 Giường cho trẻ sơ sinh chuyên dùng trong y tế và phụ kiện MBD-100; MBD-200; MBD-300; MBD-400 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng chăm sóc trẻ sơ sinh trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
21 Giường bệnh nhân và phụ kiện MMB-001; MMB-002; MMB-252; MMB-243; MMB-253; MEB-243 (M); MEB-253; MEB-903 (M); MEB-254; MEB-904; MEB-904C; MTB-100; MTB-200; MMB-903; MMB-904; MET-6600P; MDB-900; PB-201; MPB-202 Medical- Master Co., Ltd Medical- Master Co., Ltd Sử dụng chăm sóc bệnh nhân trong cơ sở y tế Quy tắc 4 , Phần II,Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A