STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Vít đa trục các cỡ 66.640.040; 66.680.060; 66.645.035; 66.650.040; 66.560.070; 66.675.040 ONARGE ONARGE Nắn chỉnh và cố định cột sống Sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
2 Vít treo mảng ghép gân có thể điều chỉnh chiều dài AR1588RT ONARGE ONARGE Nắn chỉnh và cố định cột sống Sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
3 Vít bơm xi măng loại rỗng nòng KNL.POL.4020; KNL.POL.5550; KNL.POL.6570; KNL.POL.6035 ONARGE ONARGE Nắn chỉnh và cố định cột sống Sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
4 Nẹp dọc các cỡ 66.365.060; ONARGE ONARGE Nắn chỉnh và cố định cột sống Sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
5 Vít ốc khóa trong các loại NPS100 ONARGE ONARGE Nắn chỉnh và cố định cột sống Sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
6 Miếng ghép đĩa đệm các loại, chất liệu PEEK 72.2210.8; 72.2210.9; 72.2210.10; 72.2210.11; 72.2210.12; ONARGE ONARGE Thay đĩa đệm và liên kết giữa các đốt sống Sử dụng cấy ghép lâu dài trong cơ thể Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C