STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Mặt nạ/ lưới nhựa cố định đầu cổ RF-Y101P-2501W; RF-Y101P-2921W Renfu Renfu Hỗ trợ cố định đầu cổ bệnh nhân trong điều trị xạ trị Quy tắc 04 TTBYT Loại A
2 Mặt nạ/ Lưới nhựa cố định ngực bụng chậu RF-Y103P-3001W; RF-H421P-3002W-228; RF-H451P-3002W-243; RF-H481P-3002W-247 Renfu Renfu Hỗ trợ cố định ngực bụng chậu bệnh nhân trong điều trị xạ trị. Quy tắc 04 TTBYT Loại A
3 Mặt nạ/ Lưới nhựa cố định đầu chữ U RF-A100P-2003W; RF-A100P-3003W Renfu Renfu Hỗ trợ cố định đầu bệnh nhân trong điều trị xạ trị Quy tắc 04 TTBYT Loại A
4 Mặt nạ/ Lưới nhựa cố định đầu chữ S RF-C101P-2007W; RF-C101P-3007W; RF-C101P-2004W; RF-C101P-3004W; RF-C102P-2001W; RF-C102P-3001W; RF-C102P-2002W; RF-C102P-3002W Renfu Renfu Hỗ trợ cố định đầu bệnh nhân trong điều trị xạ trị Quy tắc 04 TTBYT Loại A
5 Mặt nạ/Lưới nhựa cố định đầu cổ RF-C102P-2902W; RF-C102P-3902W; RF-C102P-2501W; RF-C102P-3501W; RF-C102P-2901W; RF-C102P-3901W Renfu Renfu Hỗ trợ cố định đầu cổ bệnh nhân trong điều trị xạ trị Quy tắc 04 TTBYT Loại A
6 Mặt nạ/ Lưới nhựa cố định đầu cổ vai RF-F102P-2001W; RF-F102P-3001W; RF-F102P-2002W; RF-F102P-3002W; RF-F102P-2004W; RF-F102P-3004W; RF-F102P-2008W; RF-F102P-3008W Renfu Renfu Hỗ trợ cố định đầu cổ vai bệnh nhân trong điều trị xạ trị Quy tắc 04 TTBYT Loại A