STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Phim X-quang y tế |
Ortho CP-GU; Ortho CP-GU M; Mamoray HDR-C Plus; Drystar DT2B; Drystar DT5B; Drystar DT5.000IB; Drystar DT2 Mammo; Drystar DT5.000IMammo
|
Agfa NV
|
Agfa NV |
Dùng chụp X-quang trong y tế |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Phim X-quang y tế |
Dentus M2 Comfort; Dentus E-Speed;
|
Agfa NV
|
Kulzer GmbH |
Dùng chụp X-quang trong y tế |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Hóa chất rửa phim X-quang |
E.O.S Dev; E.O.S, Fix;
|
Agfa NV
|
Agfa NV |
Rửa phim X-quang trong y tế |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Máy in phim X-quang y tế |
Drystar 5301; Drystar 5302; Drystar AXYS;
|
Theo phụ lục
|
Agfa NV |
In phim X-quang trong y tế |
Quy tắc 12, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Máy in phim X-quang y tế |
Drystar 5503
|
Agfa-Gevaert Healthcare GmbH
|
Agfa NV |
In phim X-quang trong y tế |
Quy tắc 12, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Hộp đựng tấm nhận ảnh X-quang kỹ thuật số |
CR MD 1.0; CR MD4.0T; CR MD4.0; CR MD4.0R; CR MD4.0R FLFS; CR MD4.0T FLFS; CR MM3.0R Mammo; CR MM3.0T Mammo;
|
Agfa-Gevaert Healthcare GmbH
|
Agfa NV |
Sử dụng bảo vệ tấm nhận ảnh IP khỏi sự ăn mòn của hóa chất và các hiệu ứng tán xạ của tia X trong quá trình lưu trữ hình ảnh. |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Tấm nhận ảnh X-quang kỹ thuật số |
CR MD 1.0; CR MD4.0T; CR MD4.0; CR MD4.0R; CR MD4.0R FLFS; CR MD4.0T FLFS; CR MM3.0R Mammo; CR MM3.0T Mammo;
|
Agfa-Gevaert Healthcare GmbH
|
Agfa NV |
Sử dụng lưu trữ và truyền tải hình ảnh X-Quang |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |