STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Que tăm bông lấy mẫu KL500-III; KL500/500-III; KL600-II; KL600/600-II; KL700-II; KL700/500-III; KL700/700-III; Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Dùng lấy mẫu bệnh phẩm xét nghiệm chẩn đoán Invitro Quy tắc 5, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Pipettes hút mẫu KLDTP01; KLDTP 02; KLDTP03; KLDTP04; KLDTP05; KLDTP06 Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Dùng hút mẫu sử dụng cho xét nghiệm, thí nghiệm Quy tắc 5, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Ống ly tâm KLCT15; KLCT50; KLCT03; KLCT30; KL-ET750; KL-ET750C; KL-ET850. KL-ET760; KL-ET760C; KL-AT750. KL-AT750C; KL-AT850. KL-AT850C; Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Dùng để ly tâm và bảo quản mẫu ở nhiệt độ âm sâu trong thời gian dài, có các thể tích khác nhau Quy tắc 5, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Lọ đựng bệnh phẩm KL-2D; KL-2E; KL2F; YS.B; KL-2; KL-2A; KL-2B; KL-2C; KL-3A; KL-4A; KL-1A Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Dùng bảo quản bệnh phẩm, có các thể tích khác nhau. Sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán Invitro Quy tắc 5, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Đầu col vàng, xanh hút mẫu KLGT01; KLGT02; KLGT03; KLGT04; KLGT05; KLGT06 Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd. Dùng hút mẫu sử dụng cho xét nghiệm, thí nghiệm Quy tắc 5, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A