STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Xe tập đi, Ghế bô Z025, Z026, Z027, Z028, Z029, Z030, Z031, Z032,Z033, Z034, Z035, Z036, Z037, Z038, Z039, Z040,Z041, Z042, Z043, Z044 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Dùng để trợ giúp di chuyển cho bệnh nhân Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Nạng y tế Z01, Z02, Z03, Z04, Z05, Z06, Z07, Z08, Z09, Z10, Z011, Z012, Z013, Z014, Z015, Z016, Z017, Z018, Z019, Z020, Z021, Z022, Z023, Z024 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hỗ trợ bệnh nhân tập đi Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Cọc treo dịch truyền và Bàn ăn bệnh nhân P10-1, P10, P11, P12, P13,P14, P15, P16, P17, P18,P19, P20, P21, P22 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Dùng để treo dịch truyền và làm bàn ăn cho bệnh nhân ở các bệnh viện, phòng khám,… Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Ghế dịch truyền F001, F002, F003, F004, F005, F006, F006-1, F007, F008,F009, F010 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Dùng cho mục đích ngồi và truyền dịch cho bệnh nhân Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Tủ đầu giường D17, D24, D25, D26, D27, D28, D29 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng để chứa các thiết bị, đồ vật nhỏ của bệnh nhân Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
6 Xe đẩy y tế J103, J104, ET760-1, ET760-2, ET750-1/ET850-1, ET750-2/ET850-2, ET625-C, ET625-C2,CT625H, CT625H3, CT760H7, CT625H5, CT750H2/CT850H2, CT750H3/CT850H3, ITT760H/ITT760H-A, ITT760B/ITT760B-A, ITT760/ITT760-A, ITT760E2/ITT760E2-A, ITT760H2/ITT760H2-A, ITT760H3/ITT760H3-A, J- PR01,J-PR02, AT625/AT625-A, AT760B/AT760B-A, AT760E3/AT760E3-A, AT760E4/AT760E4-A,101G, 101K, 201K, 101H, 101J, 201J, G01, G02, G07, G04, G06, G12, G03, G13, G05, G08, G09, D15, D19, D20, D14 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Dùng để đẩy dụng cụ, vật tư y tế Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
7 Giường điều dưỡng xoay toàn thân D10, D01-FS, D01-F, D01-F, D01-H, D06, D06-S, D01-S, D03, D04, D05, A01-1, A06, A01, A01-1, A03, A03-S, A01-3, A07 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng cho bệnh nhân nằm điều trị bệnh. Quy tắc 12, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
8 Giường khám bệnh ZK04, ZK05, ZK06, ZK07, ZK08, ZK09 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng cho bệnh nhân nằm khám bệnh. Quy tắc 12, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
9 Giường bệnh nhân ZK01, ZK02, ZK03 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng cho bệnh nhân nằm điều trị bệnh Quy tắc 12, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
10 Giường bệnh nhân điều khiển bằng tay C11, C11-B, C02, C02-1, C02-2, C02-3, C02-4, C02-5, C02-6, C02-7, C02-8, C02-9, C02-10, C02-11, C12, C12-1, C03-1, C03-2, C03-3, C04-1, C04-2, C04-3, C03, C04, C05, C06, C07, C08, ZK31, ZK32, ZK21, ZK22, ZK23, ZK24, ZK25, ZK26, ZK27, ZK28, ZK10, ZK11, ZK12, ZK13, ZK14, ZK15, ZK16, ZK17, ZK04, ZK05, ZK06, ZK07, ZK08, F02, F011, D18, ZK18, ZK19, C31, C32, C33, C34, C35, C36, C37, C38, C39 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng cho bệnh nhân nằm điều trị bệnh Quy tắc 4, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
11 Giường bệnh nhân điều khiển bằng điện C01-1, C01-2, C01-3, C01-4, C01-5, C01-6, C01-7, C01-8, C01-9, C09, C10-1, C10-2, C10-3, C10-4, C10-5, C10-6, C10-7 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng cho bệnh nhân nằm điều trị bệnh. Quy tắc 12, Phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A