STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bản sao chân răng nhân tạo EL/BL LABORATORY ANALOG O-BALL Ø 1.8 BL-5144; OPEN TRAY TRANSFER(SCREW RET. REST.) BL-7011; ND OPEN TRAY IMPRESSION POST + SCREW ND-3040; ND CLOSE TRAY IMPRESSION POST+CAP+SCREW ND-3040/2; ND PEEK STRAIGHT TEMPORARY ABUTMENT Ø4 ND-TEMP; DIGITAL ANALOG EL-DG5143; mua digital analog EL-DG5146; DIGITAL ANALOGUE FOR ND IMPLANTS+ SCREW ND-DG5143 C-TECH IMPLANT S.R.L. C-TECH IMPLANT S.R.L. Sử dụng thay thế chân răng nhân tạo, dùng để lấy dấu và làm mẫu để gắn răng giả cho bệnh nhân Quy tắc 7, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Mũi khoan nha khoa counterbore Ø 3.1-3.8 EL-3138; counterbore Ø 4.3 - 5.1 EL-4351; EL BONE TAP FOR IMPLANT Ø 3.8 EL-TAP38; EL BONE TAP FOR IMPLANT Ø 4.3 EL-TAP43; EL BONE TAP FOR IMPLANT Ø 5.1 EL-TAP51 C-TECH IMPLANT S.R.L. C-TECH IMPLANT S.R.L. Gắn vào tay khoan nha khoa để khoan răng Quy tắc 9, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT và Điều 4, khoản 2 mục d Nghị định 169/2018/NĐ-CP TTBYT Loại B
3 Dụng cụ lấy dấu răng EL/BL D. 12 MM TITANIUM CYLINDER MEDENTIKA EL-12TC1; ND L. 22MM TIT. CYLINDER MEDENTIKA ND-12TC1; ONEPIECE PEEK SCANBODY FOR EL/BL + SCREW EL-6040P; ONEPIECE SCANBODY FOR EL/BL + SCREW EL-6040; NON ROTATING SCANCAP EL/BL + SCREW EL-6044P; ROTATING SCANCAP EL/BL + SCREW EL-6044PR; NON ROTATING SCAN CAP FOR ND IMPLANTS+ S ND-6044P; ROTATING SCAN CAP FOR ND IMPLANTS+ SCREW ND-6044PR; SCAN MARKER(EXOCAD/OPEN TEC) FOR MUA EL-MUASCANP; ONEPIECE HEXED SCANBODY FOR ND + SCREW ND-6040; COATED EL SCAN ABUTMENT + SCREW EL-6070 C-TECH IMPLANT S.R.L. C-TECH IMPLANT S.R.L. Kết nối với chân răng nhân tạo, dùng máy lấy dấu răng quét để sao chép lại hình ảnh phục vụ cho phục hình nha khoa Quy tắc 10, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT và Điều 4, khoản 2 mục d Nghị định 169/2018/NĐ-CP TTBYT Loại B