STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Nước Súc Miệng QP 360/01 Công ty TNHH Hóa dược AERO CHEMIE/ Việt Nam Công ty cổ phần thiết bị y tế và dịch vụ môi trường Quyết Phượng/ Việt Nam Ngăn ngừa sự hình thành màng bám trên răng, vệ sinh răng miệng trong trường hợp không thể sử dụng phương pháp đánh răng thông thường (sau phẫu thuật, can thiệp nha khoa, tổn thương cơ học ở vùng miệng...). - Hỗ trợ điều trị và dự phòng: nhiệt miệng, viêm nướu lợi, chảy máu chân răng, ngăn ngừa sâu răng, cao (vôi) răng, viêm lợi, loét miệng, hôi miệng, viêm amidan, đau rát họng, viêm nha chu do sử dụng răng giả và nhiễm nấm đường miệng, giúp phòng ngừa cúm do virus, vi khuẩn; giữ răng trắng sáng và hơi thở thơm mát. Quy tắc 5 Phần II, Phụ lục I Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại A