STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Miếng dán phẫu thuật |
NIPRO SAFE FIX IVN
|
Libaptape Pharmaceutical Co., Ltd (Kumamoto Second Factory)
|
Nipro Corporation |
Miếng dán cố định kim luồn trong suốt, siêu mỏng, không viền giấy giúp dễ quan sát vùng dán. Phù hợp với kim không cánh, không cổng. |
Quy tắc 1, Phần II, Phụ lục I - TT 39/2016/TT-BYT. |
TTBYT Loại A |
2 |
Miếng dán phẫu thuật |
NIPRO SAFE DERM
|
Libaptape Pharmaceutical Co., Ltd. (Kumamoto Second Factory)
|
Nipro Corporation |
Miếng dán cố định kim luồn trong suốt, siêu mỏng, không viền giấy giúp dễ quan sát vùng dán. Phù hợp với kim không cánh, không cổng. |
Quy tắc 1, Phần II, Phụ lục I - TT 39/2016/TT-BYT. |
TTBYT Loại A |
|