STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bộ xét nghiệm định tính ARN SARS-COV-2 Allplex 2019-nCoV Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện virus SARS-COV-2 từ đờm, dịch hút mũi họng, dịch phết hầu và mũi họng và rửa phế quản Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
2 Bộ xét nghiệm định tính ARN SARS-COV-2, cúm A, cúm B và RSV SARS-CoV-2/FluA/FluB/RSV Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện virus SARS-COV-2, cúm A, cúm B và RSV từ đờm, dịch hút mũi họng, dịch phết hầu và mũi họng và rửa phế quản Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
3 Bộ xét nghiệm định tính ADN Chlamydia trachomati, Neisseria gonorrhoea, Mycoplasma genitalium, Mycoplasma hominis, Ureaplasma urealyticum, Ureaplasma parvum và Trichomonas vaginalis Anyplex™ II STI-7e Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn Chlamydia trachomatis (CT), Neisseria gonorrhoeae (NG), Mycoplasma genitalium (MG), Mycoplasma hominis (MH), Ureaplasma urealyticum (UU), Ureaplasma parvum (UP), và Trichomonas vaginalis (TV) từ nước tiểu, dịch phết vùng sinh dục (dịch niệu đạo, âm đạo và cổ tử cung) và mẫu xét nghiệm tế bào học dạng lỏng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
4 Bộ xét nghiệm định tính ADN Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium, Mycoplasma hominis, Ureaplasma urealyticum, Ureaplasma parvum và Trichomonas vaginalis Anyplex™ II STI-7 Detection (V1.1) Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium, Mycoplasma hominis, Ureaplasma urealyticum, Ureaplasma parvum và Trichomonas vaginalis từ nước tiểu, dịch phết (niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung) và mẫu xét nghiệm tế bào học dạng lỏng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
5 Bộ xét nghiệm định tính ARNr H. pylori và gen kháng Clarithromycin Allplex™ H.pylori & ClariR Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn H. pylori và đột biến của A2143G, A2142G và A2142C trên gen 23S rRNA, chịu tránh nhiệm cho tính kháng kháng sinh clarithromycin của H. pylori từ mẫu sinh thiết dạ dày hoặc phân người. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
6 Bộ xét nghiệm định tính ADN Enterocytozoon spp., Encephalitozoon spp., Strongyloides spp., Hymenolepis spp., Ascaris spp., Taenia spp., Trichuris trichiur, Ancylostoma spp., Enterobius vermiculari và Necator americanus Allplex™ GI-Helminth(I) Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện Enterocytozoon spp. / Encephalitozoon spp., Strongyloides spp. (ST), Hymenolepis spp. (HY), Ascaris spp. (AS), Taenia spp. (TA), Trichuris trichiura (TT), Ancylostoma spp. (AN), Enterobius vermicularis (EV) và Necator americanus (NA) từ mẫu phân người Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
7 Bộ xét nghiệm định tính ADN Yersinia enterocolitica, Shigella spp./ Enteroinvasive Escherichia coli, E. coli O157, Clostridium difficile toxin A/B, stx1/stx2 (Shiga toxin genes), Salmonella spp. và Campylobacter spp. Allplex™ GI-EB Screening Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện Yersinia enterocolitica, Shigella spp./Enteroinvasive Escherichia coli, E. coli O157, Clostridium difficile toxin A/B, stx1/stx2 (Shiga toxin genes), Salmonella spp. và Campylobacter spp. từ mẫu phân người. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
8 Bộ xét nghiệm định tính ADN Adenovirus và ARN Norovirus GI, Norovirus GII, Rotavirus A, Astrovirus và Sapovirus Allplex™ GI-Virus plus Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện Norovirus GI, Norovirus GII, Rotavirus A, Adenovirus, Astrovirus and Sapovirus từ mẫu phân người. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
9 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycoplasma genitalium và gen kháng Azithromycin Allplex™ MG & AziR Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện Mycoplasma genitalium và gen kháng Azithromycin từ nước tiểu, dịch phết sinh dục và dịch lỏng tế bào từ bệnh nhân có triệu chứng của bệnh lây truyền qua đường tình dục Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
10 Bộ xét nghiệm định tính ADN Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium và Trichomonas vaginalis Allplex™ CT/NG/MG/TV Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium và Trichomonas vaginalis từ nước tiểu, dịch phết sinh dục và dịch lỏng tế bào từ bệnh nhân có triệu chứng của bệnh lây truyền qua đường tình dục (STDs). Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
11 Bộ xét nghiệm định lượng ADN Lactobacillus spp., Gardnerella vaginalis, Atopobium vaginae và định tính AND vi khuẩn Mobiluncus spp., Candida albicans, các nấm Candida khác; Trichomonas vaginalis Allplex™ Vaginitis Screening Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định lượng Lactobacillus spp., Gardnerella vaginalis, Atopobium vaginae và định tính Mobiluncus spp., Candida albicans, các nấm Candida khác; Trichomonas vaginalistừ mẫu phết tăm bông sinh dục và mẫu phân tích tế bào học Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
12 Bộ xét nghiệm định lượng ADN Lactobacillus spp., Gardnerella vaginalis, Atopobium vaginae và định tính ADN Megasphaera Type 1, Bacteroides fragilis, Bacterial vaginosis-associated bacteria 2, Mobiluncus spp. Allplex™ Bacterial Vaginosis plus Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định lượng Lactobacillus spp. Gardnerella vaginalis, Atopobium vaginae và định tính Megasphaera Type 1, Bacteroides fragilis, Bacterial vaginosis-associated bacteria 2, Mobiluncus spp. từ mẫu phết tăm bông sinh dục Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
13 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis -MTB và gen kháng thuốc fluoroquinolones, thuốc tiêm Allplex™ MTB/XDRe Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính phát hiện vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis -MTB) và gen kháng thuốc chống lao hàng hai (fluoroquinolones và thuốc tiêm) từ mẫu đờm, mẫu nuôi cấy hoặc dịch rửa phế quản của bệnh nhân có triệu chứng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
14 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis -MTB và gen kháng thuốc Isoniazid, Rifampicin Allplex™ MTB/MDRe Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính phát hiện vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis -MTB) và gen kháng thuốc chống lao hàng một (Isoniazid và Rifampicin) từ mẫu đờm, nuôi cấy hoặc dịch rửa phế quản của bệnh nhân có triệu chứng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
15 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis -MTB, gen kháng thuốc Isoniazid, Rifampicin và gen kháng thuốc fluoroquinolones, thuốc tiêm Allplex™ MTB/MDR/XDRe Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro để phát hiện một hoặc nhiều tác nhân: bệnh lao Mycobacterium và tính kháng thuốc chống lao hàng một (Isoniazid và Rifampicin) và thuốc chống lao hàng hai (Fluoroquinolones và thuốc tiêm) từ mẫu đờm, nuôi cấy hoặc dịch rửa phế quản của bệnh nhân có triệu chứng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
16 Bộ xét nghiệm định tính ADN Chlamydophila pneumoniae, Mycoplasma pneumonia, Legionella pneumophila, Bordetella pertussis, Bordetella parapertussis, Streptococcus pneumoniae và Haemophilus influenzae Allplex™ PneumoBacter Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro để phát hiện vi khuẩn Chlamydophila pneumoniae (CP), Mycoplasma pneumoniae (MP), Legionella pneumophila (LP), Bordetella pertussis (BP), Bordetella parapertussis (BPP), Streptococcus pneumoniae (SP), và Haemophilus influenzae (HI) từ mẫu dịch hút mũi họng, dịch phết mũi họng, dịch rửa phế quản và đờm. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
17 Bộ xét nghiệm định tính ADN Human adenovirus và ARN Influenza A virus, Influenza B virus, Human respiratory syncytial virus, Human metapneumovirus, Human rhinovirus, và Human parainfluenza virus Allplex™ RV Essential Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện virus Influenza A virus, Influenza B virus, Human respiratory syncytial virus, Human metapneumovirus, Human adenovirus, Human rhinovirus, và Human parainfluenza virus từ dịch hút mũi họng, dịch phết mũi họng và dịch rửa phế quản. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
18 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis -MTB và non-tuberculosis Mycobacteria - NTM Anyplex™ MTB/NTM Combi Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis (MTB) và lao không điển hình mycobacteria non-tuberculosis (NTM) từ đờm. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
19 Bộ xét nghiệm định tính ADN Neisseria meningitidis, Listeria monocytogenes, Haemophilus influenzae, Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumoniae, Escherichia coli K1 Allplex Meningitis-B Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn Neisseria meningitidis (NM), Listeria monocytogenes (LM), Haemophilus influenzae (HI), Streptococcus agalactiae (GBS), Streptococcus pneumoniae (SP), Escherichia coli K1 (EC K1) từ mẫu dịch não tủy (CSF) Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
20 Bộ xét nghiệm định tính ADN Human adenovirus và ARN Human parechovirus, Human enterovirus, Mumps virus, Parvovirus B19 Allplex Meningitis-V2 Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện virus Human adenovirus (AdV), Human parechovirus (HPeV), Human enterovirus (HEV), Mumps virus (MV), Parvovirus B19 (B19V) từ mẫu mẫu dịch não tủy (CSF). Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
21 Bộ xét nghiệm định tính ADN Herpes simplex virus 1, Herpes simplex virus 2, Varicella zoster, Epstein –Barr, Cytomegalovirus, Human herpes virus 6 và Human herpes virus 7 Allplex Meningitis-V1 Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện virus Herpes simplex virus 1 (HSV1), Herpes simplex virus 2 (HSV2), Varicella zoster (VZV), Epstien –Barr (EBV), Cytomegalovirus (CMV), Human herpes virus 6 (HHV6) và Human herpes virus 7 (HHV7) từ mẫu dịch não tủy (CSF) Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
22 Bộ xét nghiệm định tính ADN Herpes simplex virus 1, Herpes simplex virus 2, Varicella zoster, Epstein –Barr, Cytomegalovirus, Human herpes virus 6 và Human herpes virus 7 Allplex Meningitis-V1 Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện virus Herpes simplex virus 1 (HSV1), Herpes simplex virus 2 (HSV2), Varicella zoster (VZV), Epstien –Barr (EBV), Cytomegalovirus (CMV), Human herpes virus 6 (HHV6) và Human herpes virus 7 (HHV7) từ mẫu dịch não tủy (CSF) Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
23 Bộ xét nghiệm định tính gen Carbapenemase (NDM, KPC, OXA-48, VIM, IMP), gen Beta-Lactamase phổ rộng ESBL (CTX-M) và gen kháng Vancomycin (VanA, VanB) Allplex Entero-DR Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện gen Carbapenemase (NDM, KPC, OXA-48, VIM, IMP), gen Beta-Lactamase phổ rộng (ESBL) (CTX-M) và gen kháng Vancomycin (VanA, VanB) từ dịch phết trực tràng và khuẩn lạc. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
24 Bộ xét nghiệm định tính ADN Candida albicans, Candida krusei, Candida glabrata, Candida dubliniensis, Candida parapsilosis, Candida tropicalis, và Candida lusitaniae Allplex Candidiasis Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện Candida albicans, Candida krusei, Candida glabrata, Candida dubliniensis, Candida parapsilosis, Candida tropicalis và Candida lusitaniae trong mẫu nước tiểu, dịch phết vùng sinh dục (niệu đạo, âm đạo và cổ tử cung) và mẫu dịch lỏng tế bào. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
25 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis -MTB, gen kháng thuốc Isoniazid và Rifampicin và gen kháng thuốc fluoroquinolones và thuốc tiêm Anyplex™ II MTB/MDR/XDR Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm chẩn đoán in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis-MTB và khả năng kháng thuốc chống lao hàng một (Isoniazid và Rifampicin) và thuốc chống lao hàng hai (Fluoroquinolones và thuốc tiêm) từ đờm, nuôi cấy, mô tươi hoặc mẫu rửa phế quản từ bệnh nhân có triệu chứng Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
26 Bộ xét nghiệm định tính ADN Giardia lamblia, Entamoeba histolytica, Cryptosporidium spp., Blastocystis hominis, Dientamoeba fragilis và Cyclospora cayetanensis Allplex™ GI-Parasite Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện Giardia lamblia, Entamoeba histolytica, Cryptosporidium spp., Blastocystis hominis, Dientamoeba fragilis và Cyclospora cayetanensis từ mẫu phân người Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
27 Bộ xét nghiệm định tính gen stx1/stx2, eaeA, gen lt/st, gen O157, aggR của Escherichia coli và tcdC r117 của hypervirulent Clostridium difficile Allplex™ GI-Bacteria(II) Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện các gen stx1/stx2, eaeA, gen lt/st, gen O157, aggR của Escherichia coli và gen tcdC r117 của hypervirulent Clostridium difficile từ mẫu phân người Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
28 Bộ xét nghiệm định tính ADN Shigella spp./ Enteroinvasive Escherichia coli, Campylobacter spp., Yersinia enterocolitica, Vibrio spp., Clostridium difficile toxin B, Aeromonas spp. và Salmonella spp. Allplex™ GI-Bacteria(I) Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện Shigella spp./Enteroinvasive Escherichia coli, Campylobacter spp., Yersinia enterocolitica, Vibrio spp., Clostridium difficile toxin B, Aeromonas spp. và Salmonella spp. từ mẫu phân người Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
29 Bộ xét nghiệm định tính ADN Norovirus GI, Norovirus GII, Rotavirus A, Adenovirus F (Serotype 40/41), Astrovirus và Sapovirus (SV; Genogroups G1, 2, 4, 5) Allplex™ GI-Virus Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện Norovirus GI, Norovirus GII, Rotavirus A, Adenovirus F; Serotype 40/41), Astrovirus và Sapovirus (SV; Genogroups G1, 2, 4, 5) từ mẫu phân người Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
30 Bộ xét nghiệm định lượng ADN Lactobacillus spp., Gardnerella vaginalis, Atopobium vaginae và định tính ADN Megasphaera Type 1, Bacteroides fragilis, Bacterial vaginosis–associated bacteria 2, và Mobiluncus spp. Allplex™ Bacterial Vaginosis Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định lượng Lactobacillus spp., Gardnerella vaginalis, Atopobium vaginae và định tính Megasphaera Type 1, Bacteroides fragilis, Bacterial vaginosis–associated bacteria 2, và Mobiluncus spp. từ mẫu phết vùng sinh dục và mẫu dịch lỏng tế bào. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
31 Bộ xét nghiệm định tính ADN Herpes simplex virus type 1, Herpes simplex virus type 2, Haemophilus ducreyi, Cytomegalovirus , Lymphogranuloma venereum (Chlamydia trachomatis Serovar L), Treponema pallidum và Varicella-zoster virus Allplex™ Genital ulcer Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện Herpes simplex virus type 1 (HSV-1), Herpes simplex virus type 2 (HSV-2), Haemophilus ducreyi, Cytomegalovirus (CMV), Lymphogranuloma venereum (Chlamydia trachomatis Serovar L), Treponema pallidum và Varicella-zoster virus (VZV) từ nước tiểu, mẫu phết vùng sinh dục và mẫu dịch lỏng tế bào. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
32 Bộ xét nghiệm định tính ADN Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium, Mycoplasmahominis, Ureaplasma urealyticum, Ureaplsma parvum và Trichomonas vaginalis Allplex™ STI Essential Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium, Mycoplasmahominis, Ureaplasma urealyticum, Ureaplsma parvum và Trichomonasvaginalist từ nước tiểu, mẫu phết vùng sinh dục và mẫu dịch lỏng tế bào. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
33 Bộ xét nghiệm định tính ADN Chlamydophila pnemoniae, Mycoplasma pneumoniae, Legionella pneumophila, Bordetella pertussis, Bordetella parapertussis, Streptococcus pneumoniae và Haemophilus influenzae Allplex™ Respiratory Panel 4 Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện đơn hoặc đa tác nhân Chlamydophila pnemoniae, Mycoplasma pneumoniae, Legionella pneumophila, Bordetella pertussis, Bordetella parapertussis, Streptococcus pneumoniae và Haemophilus influenzae từ dịch hút mũi họng, dịch phết mũi họng, và dịch rửa phế quản. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
34 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis - MTB và non-tuberculosis Mycobacteria - NTM Anyplex™ MTB/NTMe Real-Time Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm chẩn đoán định tính in vitro để phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis (MTB) và lao không điển hình non-tuberculosis (NTM) từ đờm, nuôi cấy (nuôi cấy rắn và nuôi cấy lỏng), mô tươi và dịch rửa phế quản từ bệnh nhân có triệu chứng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
35 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis - MTB và gen kháng thuốc Isoniazid và Rifampicin Anyplex™ II MTB/MDR Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm chẩn đoán định tính in vitro để phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis (MTB) và tính kháng các thuốc chống lao hàng một (Isoniazid và Rifampicin) từ đờm, nuôi cấy (nuôi cấy rắn và nuôi cấy lỏng), mô tươi và dịch rửa phế quản từ bệnh nhân có triệu chứng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
36 Bộ xét nghiệm định tính ADN Mycobacterium tuberculosis -MTB và gen kháng thuốc fluoroquinolones và thuốc tiêm Anyplex™ II MTB/XDR Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm chẩn đoán định tính in vitro để phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis (MTB) và tính kháng các thuốc chống lao hàng hai (fluoroquinolones và thuốc tiêm) từ đờm, nuôi cấy (nuôi cấy rắn và nuôi cấy lỏng), mô tươi và dịch rửa phế quản từ bệnh nhân có triệu chứng. Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
37 Bộ xét nghiệm định tính ADN Human papillomavirus (HPV) Anyplex™ II HPV28 Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm chẩn đoán định tính in vitro để phát hiện 28 type virus human papillomaviruses (HPV) (bao gồm 19 type nguy cơ cao và 9 type nguy cơ thấp) từ dịch tế bào và mẫu phết tử cung Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
38 Bộ xét nghiệm định tính ADN Human papillomavirus (HPV) Anyplex™ II HPV HR Detection Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm chẩn đoán định tính in vitro để phát hiện 14 type HPV nguy cơ cao gây ung thư cổ tử cung từ dịch tế bào và mẫu phết tử cung Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
39 Bộ xét nghiệm định tính ARN virus cúm A, cúm B, RSV A, RSV B và chủng cúm A - H1,- H3, và - H1pdm09 Allplex™ Respiratory Panel 1 Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện đơn hoặc đa tác nhân virus cúm A, cúm B, RSV A, RSV B và chủng cúm A - H1, - H3, và - H1pdm09 từ dịch hút mũi họng, dịch phết mũi họng, và dịch rửa phế quản Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
40 Bộ xét nghiệm định tính ADN Human adenovirus và ARN Human metapneumovirus, Human enterovirus, Human parainfluenza virus 1, Human parainfluenza virus 2, Human parainfluenza virus 3 và Human parainfluenza virus 4 Allplex™ Respiratory Panel 2 Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện đơn hoặc đa tác nhân Human adenovirus (AdV), Human metapneumovirus (MPV), Human enterovirus (HEV), Human parainfluenza virus 1 (PIV1), Human parainfluenza virus 2 (PIV2), Human parainfluenza virus 3 (PIV3), Human parainfluenza virus 4 (PIV4) từ dịch hút mũi họng, dịch phết mũi họng, và dịch rửa phế quản Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
41 Bộ xét nghiệm định tính ADN Human bocavirus 1/2/3/4 và ARN Human rhinovirus A/B/C, Human coronavirus 229E, Human coronavirus NL63 và Human coronavirus OC43 Allplex™ Respiratory Panel 3 Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm định tính in vitro phát hiện đơn hoặc đa tác nhân Human bocavirus 1/2/3/4 (HBoV), Human rhinovirus A/B/C (HRV), Human coronavirus 229E (229E), Human coronavirus NL63 (NL63) và Human coronavirus OC43 (OC43) từ dịch hút mũi họng, dịch phết mũi họng, và dịch rửa phế quản Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
42 Bộ xét nghiệm định tính ADN Neisseria meningitidis, Listeria monocytogenes, Haemophilus influenzae, Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumoniae, Escherichia coli K1 Allplex Meningitis-B Assay Seegene Inc. Seegene Inc. Xét nghiệm in vitro định tính để phát hiện vi khuẩn Neisseria meningitidis (NM), Listeria monocytogenes (LM), Haemophilus influenzae (HI), Streptococcus agalactiae (GBS), Streptococcus pneumoniae (SP), Escherichia coli K1 (EC K1) từ mẫu dịch não tủy (CSF) Quy tắc 3, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C