STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Kính áp tròng (cận, viễn, loạn) |
2 | Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da |
3 | Kính thuốc |
4 | Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị |
5 | Thiết bị điện tim |
6 | Thiết bị siêu âm dùng trong y tế |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác |
8 | Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
9 | Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
10 | Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại |
11 | Bơm tiêm dùng một lần |
12 | Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
13 | Bơm tiêm điện, máy truyền dịchKim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu |
14 | Ống thông đường tiểu |
15 | Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác |
16 | Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
17 | Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
18 | Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch |
19 | Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa |
20 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này. |
21 | Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
22 | Răng giả |
23 | Khớp giả |
24 | Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
25 | Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
26 | Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể |
27 | Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính |
28 | Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa |
29 | Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật |
30 | Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó |
31 | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
32 | Nhiệt kế điện tử |
33 | Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học |
34 | Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
35 | Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu |
36 | Ghế vệ sinh dành cho người bệnh |
37 | Đèn mổ treo trần |
38 | Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật |
39 | Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ. |
40 | Găng khám |
41 | Găng tay phẫu thuật |
42 | Chất thử chẩn đoán bệnh khác |
43 | Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
44 | Phim X quang dùng trong y tế |
45 | Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế |
46 | Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
47 | Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
48 | Các loại máy móc thiết bị y tế |
49 | Các loại sinh phẩm - hóa chất xét nghiệm |
50 | Các loại vật tư y tế tiêu hao |
51 | Các thiết bị y tế gia đình |
52 | Các loại vật tư khác |
53 | Các loại vật tư - thiết bị dùng cho cận lâm sàn |
54 | Các Trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D khác |