STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám chữa bệnh |
2 | Vật liệu , hoá chất dùng trong nha khoa |
3 | Hoá chất xét nghiệm |
4 | Máy xét nghiệm sinh hoá , hoá chất và vật tư tiêu hao kèm theo |
5 | Các loại hoá chất : Cloramin B, Chlorin, |
6 | Các loại máy móc phục hồi chức năng |
7 | Các loại vật tư tiêu hao thuộc nhóm Bông, băng, gạc, vật liệu cầm máu : Bông thấm nước, Bông ép sọ,Bông không thấm nước,tăm bông lấy mẫu bệnh phẩm,tăm bông lấy dịch tỵ hầu, tăm bông hầu họng, băng bó bột các cỡ, băng dính vải, miếng cầm máu mũi |
8 | Các loại vật tư, hoá chất thuộc nhóm dung dịch sát khuẩn, vết thương : Các loại dung dịch sát khuẩn tay nhanh, dung dịch khử trùng dụng cụ phẫu thuật, bề mặt phòng xét nghiệm, buồng bệnh, cồn 90 độ, cồn 70 độ, viện pha khử khuẩn, |
9 | Các loại vật tư tiêu hao nhóm : Bơm, kim tiêm, dây truyền, dây nối các loại : bơm kim tiêm các cỡ , bơm cho ăn,kim luồn tĩnh mạch các cỡ,kim châm cứu, dây truyền dịch, dây truyền máu, túi lấy máu, các loại úi ép tiệt trùng,khoá ba chạc, dây nối bơm tiêm điện,catheter tĩnh mạch, |
10 | Vật tư đựng bệnh phẩm, xét nghiệm các loại : túi đựng nước tiểu, túi hậu môn, ống chống đông edta,heperin,chimigly,citrate 3.8%,ống nghiệm thuỷ tinh các cỡ,ống nghiệm nhựa có nắp,Môi trường mẫu vận chuyển (VTM), |
11 | Vật tư thuộc nhóm Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối các loại : mask bóp bóng ,album thở,canuyn khí quản, ống đặt nội khí quản, dây oxy 2 nhánh, ống thông tiểu, ống thông dạ dày,dây thở bằng silicon,ống thông hậu môn,ống thông chữ T,dây hút dịch, ống dẫn lưu, |
12 | Vật tư thuộc nhóm Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật : các loại chỉ khâu phẫu thuật không tiêu và tự tiêu, kim khâu da,lưỡi dao phẫu thuật,Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ,dao mổ mắt, lưỡi vá dao,Loại lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio |
13 | các loại găng tay y tế, găng tay sản khoa, găng tay phẫu thuật |
14 | Mũ giấy, bộ quần áo phòng chống dịch |
15 | Các loại kìm kẹp,panh kéo , kìm mang kim,kéo cắt chỉ |
16 | Máy xét nghiệm sinh hoá,máy đo nồng độ cồn |
17 | Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
18 | Các loại thiết bị y tế gia đình : Máy đo huyết áp, máy đo tiểu đường, máy điện châm,máy xung điện, máy massage,máy đo nhiệt kế điện tử,, máy tăm nước,máy xông khí dung, máy hút dịch, máy trợ thính |
19 | Các loại đèn trám quang trùng hợp dùng trong nha khoa |
20 | Các loại hàng chấn thương : xe lăn, máy tập phục hồi chức năng, bột bó,các loại nẹp tay, chân,các loại đai thắt lưng,tủ đầu giường, tủ nhựa đầu giường, tủ thuốc,giường inox,giường nhựa tay quay,bàn tiểu phẫu, bàn phẫu thuật các loai.... |
21 | Môi trường vận chuyển mẫu VTM |
22 | Các loại test thử chẩn đoán HIV, Viêm gan B, Ma túy, … |
23 | Các loại Vật tư y tế, tiêu hao khác... |