Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ BÁCH VIỆT

---------------------------

Số 03-21XNK/CV-BV

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hồ Chí Minh , ngày 27 tháng 03 năm 2021

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

1. Tên cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ BÁCH VIỆT

Mã số thuế: 0304264847

Địa chỉ: 456-458 Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Quan Vĩnh Phong

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 084083011387   ngày cấp: 10/05/2021   nơi cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Điện thoại cố định: 02835265996   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: NGUYỄN TUẤN KHA

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 312080729   ngày cấp: 08/04/2017   nơi cấp: Công an Tiền Giang

Trình độ chuyên môn: Vật lý kỹ thuật

(2) Họ và tên: HÀ THANH TUẤN

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 024201297   ngày cấp: 17/10/2011   nơi cấp: Công an TP.HCM

Trình độ chuyên môn: Vật lý kỹ thuật

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét
2Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai; xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm; làm mềm vết thương; gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận...)
3Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
4Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt...)
5Băng y tế
6Gạc y tế
7Bông y tế
8Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính; miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật; có hoặc không tự tiêu
9Chỉ không tự tiêu; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.
10Chất thử nhóm máu
11Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
12Xi măng gắn xương
13Hộp; bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương
14Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm; gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco...)
15Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
16Bột và bột nhão làm chặt chân răng
17Dung dịch ngâm; rửa; làm sạch; bảo quản kính áp tròng
18Phim X quang dùng trong y tế
19Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế
20Dung dịch; hóa chất khử khuẩn dụng cụ; thiết bị y tế
21Tấm; phiến; màng; lá và dải bằng plastic được thấm; tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
22Bìa; tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm; tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
23Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử; khay thử; chất thử; chất hiệu chuẩn; vật liệu kiểm soát in vitro...)
24Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet; đầu côn; khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp; ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông; dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng; bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi...)
25Bao cao su
26Găng tay phẫu thuật
27Găng khám
28Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế; dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn); gồm hai mặt (một mặt bằng plastic; một mặt bằng giấy); được dán kín 3 cạnh; cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.
29Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế; dạng ống được ép dẹt; gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy; một mặt bằng polyester; giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau; đóng thành dạng cuộn
30Tất; vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch; từ sợi tổng hợp
31Áo phẫu thuật
32Hàng may mặc từ bông; loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da
33Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác; loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da
34Khẩu trang phẫu thuật
35Thiết bị khử trùng dùng trong y tế; phẫu thuật (ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma; lò hấp ướt và sấy khô tự động; nồi luộc dụng cụ...)
36Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế
37Xe lăn; xe đẩy; cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới
38Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)
39Kính lúp phẫu thuật; thiết bị soi da
40Kính thuốc
41Kính hiển vi phẫu thuật (ví dụ: Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng; kính hiển vi phẫu thuật mắt; kính hiển vi phẫu thuật sọ não; cột sống…)
42Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị
43Thiết bị điện tim (ví dụ: máy điện tim; máy điện tim gắng sức; máy Holter điện tim; máy Holter 24/24h (điện tim + huyết áp)…)
44Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm; hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao; điều trị khối u
45Thiết bị chụp cộng hưởng từ
46Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
47Máy theo dõi bệnh nhân; hệ thống theo dõi trung tâm; máy đo độ vàng da; máy đo bilirubin qua da; máy điện não; máy điện cơ; máy đo nồng độ bão hòa oxy; máy theo dõi áp lực sọ não; máy theo dõi sản khoa; máy đo oxy não vùng; máy theo dõi khí mê; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác
48Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại; hệ thống đèn chiếu tia cực tím
49Bơm tiêm dùng một lần
50Bơm tiêm điện; máy truyền dịch
51Kim tiêm bằng kim loại; kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim; bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu
52Ống thông đường tiểu; bộ thông niệu đạo; hồi sức tiết niệu
53Ống thông; ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu; ống thông...)
54Khoan dùng trong nha khoa; có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
55Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ; giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt; máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer; phemtosecond laser; phaco; máy cắt dịch kính; máy cắt vạt giác mạc); máy laser điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm; đèn soi đáy mắt; máy đo công suất thủy tinh thể; máy đo thị trường tự động; máy laser quang đông; máy mổ Phaco...)
56Bộ theo dõi tĩnh mạch; máy soi tĩnh mạch
57Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y; phẫu thuật; nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; máy tạo nhịp; dao mổ điện; dao mổ điện cao tần; dao mổ siêu âm; máy cắt đốt siêu âm nội soi; máy đốt của hệ thống nội soi; dao mổ laser; dao mổ plasma; dao mổ bằng sóng radio; dao mổ bằng tia nước; dao mổ vi sóng; máy gây mê/máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; máy thở cao tần; máy thở Bi-PAP; C-PAP; máy NCPAP; lồng ấp trẻ sơ sinh; máy sưởi ấm trẻ sơ sinh; đèn chiếu vàng da; hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi; máy tán sỏi laser; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo; máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến; máy đo cung lượng tim Picco...)
58Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư 14/2018/TT-BYT ngày 15/05/2018
59Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh; nẹp; vít xương
60Răng giả
61Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa
62Khớp giả
63Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể
64Thiết bị trợ thính; trừ các bộ phận và phụ kiện; máy đo thính lực; máy đo nhĩ lượng; buồng thính lực
65Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim; trừ các bộ phận và phụ kiện
66Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành; hạt nút mạch; lưới lọc huyết khối; dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo...)
67Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính
68Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa
69Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học; phẫu thuật
70Thiết bị sử dụng tia alpha; beta hay gamma dùng cho Mục đích y học; phẫu thuật; nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư; máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư; dao mổ gamma các loại; thiết bị xạ trị áp sát;...)
71Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET; PET/CT; SPECT; SPECT/CT; thiết bị đo độ tập trung iốt I130; I131)
72Nhiệt kế điện tử
73Nhiệt kế y học thủy ngân
74Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích ion đồ; điện giải; khí máu; máy phân tích huyết học; máy phân tích nước tiểu; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút; vi khuẩn; kháng sinh đồ; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn; vi rút; máy đo đường huyết...)
75Ghế nha khoa; máy răng và các bộ phận của chúng
76Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y; giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh điều khiển bằng điện; giường bệnh điều khiển cơ; bàn mổ; giường cấp cứu hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; xe vận chuyển đồ vải; xe đẩy y tế; ghế lấy máu; ghế truyền dịch; ghế truyền hóa chất; bàn/ghế/ tủ y tế ...)
77Ghế vệ sinh dành cho người bệnh
78Đèn mổ treo trần
79Đèn mổ để bàn; giường
80Đèn khám; đèn gù; đèn hồng ngoại; đèn clar
81Đèn phẫu thuật
82Các loại dụng cụ thăm khám và phẫu thuật
83Máy phun khí dung
84Cân Bệnh nhân các loại; cân có thước đo;…
85Hệ thống khí y tế và các thiết bị phụ trợ; hệ thống hút khí trung tâm; hệ thống oxy trung tâm; hệ thống lạnh trung tâm; hệ thống gọi y tá; hệ thống máy chiếu cho phòng họp; hệ thống bắt số thứ tự tự động; máy in số thứ tự; đầu đọc mã thẻ BHYT; máy in mã vạch;...
86Chai oxy các dung tích; bình oxy các loại
87Máy giặt dùng trong y tế; máy sấy; máy sấy khô đồ vải; máy sấy khô dây thở; máy vắt; máy là tay dùng trong y tế; máy là quần áo; máy là tay chạy điện; máy là ga công nghiệp; máy vắt công nghiệp;..
88IP; Cassette các cỡ dùng trong X-quang
89Các loại thiết bị; vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch; thần kinh sọ não; hệ thống Navigation định vị phẫu thuật sọ não; máy khoan cưa sọ não;...
90Máy X Quang/ Các thiết bị chẩn đoán dùng tia X (ví dụ: máy X quang cố định; máy X quang nhũ ảnh; máy X quang răng toàn cảnh; máy đo loãng xương bằng tia X; máy X quang răng; máy X quang truyền hình; máy X quang C-Arm; máy X quang di động; máy X quang tổng quát; hệ thống thu nhận ảnh kỹ thuật số cho máy X- quang; hệ thống CR xử lý kỹ thuật số Xquang; hệ thống DR cố định; hệ thống DR di động...)
91Đèn đọc phim X-quang
92Máy rửa phim X-quang
93Các thiết bị điều trị dùng tia X
94Hệ thống PAC lưu trữ hình ảnh
95Chất thử; hóa chất chẩn đoán; dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế
96Tủ bảo quản tử thi
97Xe cứu thương
98Kính mắt, Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)
99Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng
100Máy siêu âm mắt; máy siêu âm gắng sức; máy siêu âm quét nhũ ảnh; máy siêu âm trong lòng mạch; máy siêu âm xuyên sọ...)
101Thiết bị nội soi chẩn đoán (Hệ thống nội soi siêu âm; hệ thống nội soi lồng ngực; hệ thống nội soi tiêu hóa; hệ thống nội soi tiết niệu; hệ thống nội soi tai mũi họng; hệ thống nội soi chẩn đoán TMH ống mềm; hệ thống nội soi thanh quản; hệ thống nội soi khí phế quản; hệ thống nội soi khớp; hệ thống nội soi cổ tử cung...)
102Ống nội soi mũi xoang; ống nội soi tai; ống nội soi thanh quản; ống soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm; ống soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm soi qua đường mũi;ống soi đại tràng; ống nội soi mềm đại - trực tràng; bộ nội soi trực tràng ống cứng; bộ nội soi dạ dày ống mềm; bộ dụng cụ nội soi bàng quang; bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi TMH;..
103Máy rửa ống nội soi; máy rửa khử khuẩn ống nội soi; máy bơm CO2 phẫu thuật nội soi
104Hệ thống phẫu thuật nội soi (Hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát; hệ thống phẫu thuật nội soi sản phụ khoa; hệ thống phẫu thuật nội soi răng hàm mặt; hệ thống phẫu thuật nội soi tai; hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng; hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng…)
105Thiết bị phục hồi chức năng-Vật lý trị liệu: giường tập phục hồi chức năng; hệ thống kéo giãn vùng cổ và cột sống; thắt lưng; máy điều trị bằng nhiệt rung từ; máy tập khớp gối; máy kích thích liền xương; máy nén ép trị liệu; máy châm cứu; máy điện phân; máy soi mạch hồng ngoại; máy tập sàn chậu; máy điều trị vật lý trị liệu; máy điều trị điện; máy kích thích điện trị liệu; máy điều trị bằng sóng xung kích; máy sóng ngắn điều trị; máy điện từ trường điều trị; máy siêu âm trị liệu; điện xung; máy từ trường; laser chiếu ngoài; laser nội mạch; máy laser quang châm; máy laser điều trị; máy laser bán dẫn công suất thấp; xe đạp tập; dụng cụ tập tay, chân; thiết bị điều trị và chăm sóc da bằng ánh sáng xung IPL, bồn thủy lực điều trị tay – chân, thùng sáp paraffin...
106Máy huỷ bơm kim tiêm
107Máy làm ấm máu và dịch truyền
108Ống rửa dạ dày các cỡ
109Kim chọc dò màng não; kim chọc dò màng bụng; kim chọc màng phổi
110Cathete tĩnh mạch
111Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ
112Cưa cắt bột điện (cưa bột); máy cưa
113Máy lọc thận liên tục CRRT; máy lọc máu liên tục
114Máy rửa màng (quả) lọc thận
115Máy trộn dịch
116Máy đo niệu động học
117Garo hơi cầm máu
118Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO; máy truyền máu hoàn hồi; máy bơm bóng đối xung
119Monitoring CDI 500 theo dõi huyết học, sinh hóa, điện giải trong mổ tim hở
120Máy soi cổ tử cung; máy cắt đốt cổ tử cung; máy áp lạnh cổ tử cung,…
121Bộ dụng cụ cố định chi
122Các loại thiết bị; vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể
123Hệ thống Cyclotron
124Đèn soi thanh quản
125Ống nghe khám bệnh
126Máy đo huyết áp; huyết áp kế
127Búa thử phản xạ
128Đè lưỡi các loại
129Đèn Wood soi da
130Tủ ấm; tủ ấm CO2; tủ làm ấm máu; tủ nuôi cấy CO2; tủ nuôi cấy yếm khí; tủ nuôi cấy hiếu khí; tủ nuôi cấy vô trùng; tủ nuôi cấy phôi; tủ sấy; tủ sấy dụng cụ; tủ an toàn sinh học; tủ pha chế thuốc - Tủ Hood; tủ thao tác PCR; tủ thao tác IVF chuyên dụng;..
131Pipette các loại
132Ghế nha khoa; máy răng và các bộ phận của chúng
133Bộ khám điều trị TMH Răng Hàm Mặt; ghế; máy lấy cao răng
134Máy điều trị nội nha
135Bàn khám và điều trị; ghế khám và điều trị
136Bộ đặt nội khí quản; bộ mở khí quản; đèn đặt nội khí quản
137Các loại dụng cụ thăm khám và phẫu thuật
138Bóp bóng hồi sức
139Máy hút dịch
140Máy tạo oxy di động
141Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế
142Máy cắt-ép bọc tự động, có các chế độ cắt, ép, hiển thị ngày; dao cắt bọc ép vô khuẩn; máy hàn bao ép tiệt khuẩn; máy đóng gói; niêm phong túi;…
143Máy cắt gòn; bàn cắt gòn gạc;…
144Buồng ôxy cao áp
145Kính hiển vi (ví dụ: Kính hiển vi 2 mắt; Kính hiển vi kèm bộ truyền hình; Kính hiển vi huỳnh quang; Kính hiển vi soi nổi; Kính hiển vi soi ngược; Kính hiển vi nhiều người quan sát; kính hiển vi khám mắt…)
146Máy đo huyết động; máy đo lưu huyết não; máy thể tích ký toàn thân; máy đo áp lực hậu môn trực tràng; máy đo chỉ số ABI và tốc độ sóng lan truyền;…
147Máy hạ thân nhiệt; máy theo dõi huyết động; máy ép tim tự động; máy vỗ rung lồng ngực tần số cao; máy đo Oxy não vùng; máy theo dõi áp lực sọ não
148Tay khoan; máy khoan
149Máy cạo vôi
150Hệ thống đóng gói dược chất phóng xạ; hệ thống gia tốc tuyến tính; hệ thống xạ trị Photon; hệ thống lập kế hoạch xạ trị
151Hệ thống robot định vị hỗ trợ kỹ thuật sinh thiết
152Hệ thống lưu trữ và quản lý dữ liệu
153Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
154Tủ lạnh; tủ lạnh bảo quản sinh phẩm; hóa chất chuyên dụng; tủ lạnh bảo quản máu - Blood Bank; tủ lạnh âm sâu; tủ bảo quản tiêu bản + khối nến; tủ chứa các loại vacxin; tủ chứa sinh phẩm;…
155Máy sinh thiết lạnh; máy xét nghiệm tế bào dòng chảy; máy xét nghiệm tinh dịch; máy xét nghiệm Bilirubin; máy xét nghiệm Thalasemi; máy xét nghiệm acid nucleic;…
156Máy PCR; máy Realtime PCR; máy PCR hoàn toàn tự động;…
157Máy giải trình tự gen; máy chụp và phân tích gen; máy tách chiết ADN/ARN; máy lập sơ đồ nhiễm sắc thể tự động - Karyotyp;…
158Thiết bị đọc hình ảnh tế bào tự động; máy chụp ảnh và phân loại tế bào; máy đọc mẫu thử chỉ thị sinh học; máy chụp và phân tích Gel; máy điện di; máy cấy máu tự động; máy dán lamen tự động; máy kéo lam và nhuộm mẫu; máy nhuộm hóa mô miễn dịch; máy hóa mô miễn dịch; hệ thống miễn dịch tự động; máy đúc bệnh phẩm; máy xử lý bệnh phẩm; hệ thống phẫu tích bệnh phẩm; máy đúc khối; máy sấy tiêu bản; máy sấy lam; máy dàn tiêu bản; máy cắt tiêu bản; máy quét tiêu bản tự động; máy nhuộm tiêu bản tự động; máy đếm khuẩn lạc; máy rửa; máy đếm tế bào tự động; máy đông khô; máy đo đàn hồi cục máu đông; máy sắc ký; máy xét nghiệm HbA1C sắc ký lỏng; máy đo tốc độ lắng máu tự động; máy quang phổ hấp thụ nguyên tử; máy quang phổ tử ngoại khả kiến; máy quang phổ hồng ngoại;...
159Hệ thống Laser vi phẫu hỗ trợ phôi thoát màng; hệ thống dây chuyền xét nghiệm tự động; hệ thống hạ nhiệt theo chương trình; hệ thống phân tích HLA; hệ thống vận chuyển mẫu và thiết bị phụ trợ; hệ thống xử lý mô;…
160Máy lắc; máy lắc tiểu cầu; máy lắc tiểu cầu kèm tủ ấm; máy cân lắc túi máu; máy chuyển mô tự động hệ thống kín; máy rót môi trường tự động; máy hàn dây túi máu; máy ổn nhiệt; máy khuấy; máy khuấy từ; máy làm đá vẩy; máy ủ có lắc; máy cách thủy; máy đo pH; máy chuẩn bị ống mẫu tự động; máy thử nồng độ cồn;...
161Máy lọc nước siêu sạch; máy cất nước;…
162Buồng lai; buồng đếm tinh trùng - Markler; buồng thổi khí cách li (airshower);…
163Bình chứa Nito lỏng trữ mẫu kèm giá để mẫu
164Bàn chống rung cho kính hiển vi IVF
165Cân phân tích; cân kỹ thuật;…
166Các loại bàn mổ (ví dụ: Bàn mổ đa năng; bàn mổ chấn thương chỉnh hình; bàn mổ thần kinh sọ não…)
167Bàn khám sản phụ khoa; Bàn đẻ
168Máy cắt trĩ; máy đốt khối u bằng vi sóng; máy điều trị vết thương bằng Plasma; thiết bị sóng cao tần công nghệ RF; máy điều trị suy giãn tính mạch bằng sóng cao tần
169Hệ thống cánh tay treo thiết bị và khí y tế
170Hệ thống định vị phẫu thuật
171Hệ thống lọc nước RO; hệ thống nước RO; hệ thống lọc nước tiệt khuẩn; hệ thống xử lý nước RO;hệ thống xử lý nước…
172Lắp hệ thống nước rửa tay vô khuẩn; hệ thống rửa tay tiệt trùng; bồn rửa tay vô trùng; kệ để gáo dụng cụ sau khi rửa vệ sinh;…
173Hệ thống rửa khử khuẩn xe; giường bệnh nhân
174Máy rửa và khử trùng; máy rửa; khử khuẩn dụng cụ; máy phun dung dịch khử khuẩn; thiết bị khử mùi; khử trùng; làm sạch không khí; máy lọc khử khuẩn không khí; máy cất nước;…
175Các trang thiết bị y tế, các loại hóa chất, vật tư tiêu hao, phụ tùng thay thế thuộc nhóm thiết bị B, C, D khác
176Bàn mổ tử thi
177Bảng đo thị lực

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế TP Hồ Chí Minh nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)