Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY CỔ PHẦN VIETMEDICAL-PHÂN PHỐI

---------------------------

Số 1209/VMD-PP

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 27 tháng 07 năm 2021

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN VIETMEDICAL-PHÂN PHỐI

Mã số thuế: 0108582794

Địa chỉ: 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Đỗ Thanh Tùng

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001082015099   ngày cấp: 31/12/2021   nơi cấp: Cục Cảnh sát QLHC về TTXH

Điện thoại cố định: 02439843477   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Trần Kim Bảo

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 024832008   ngày cấp: 27/10/2007   nơi cấp: Công an thành phố Hồ Chí Minh

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật viên

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Máy gây mê / Máy thở / Máy thở cao tần HFO / Máy thở highflow Monitor / Thiết bị chăm sóc sơ sinh / Máy hạ thân nhiệt / Siêu âm POC / Giường HSCC
2Siêu âm tim mạch/ Siêu âm tổng quát /Siêu âm sản khoa
3Thiết bị và phần mềm trung tâm CSSD / Máy rửa khử khuẩn dụng cụ đựng chất thải (bô, ống tiểu,..) / Máy phun khử khuẩn các bề mặt bằng đường không khí / Máy hàn cắt túi ép tự động / Máy rửa, khử khuẩn nội soi mềm / Phin lọc nước vô khuẩn / Hóa chất Anios / Túi ép tiệt trùng, bao gói…
4Modular OR / Bàn mổ / Đèn mổ / Bồn rửa tay phẫu thuật viện / Hệ thống khí sạch/ Hệ thống vận chuyển bệnh nhân chuyên dụng cho phòng mổ / Các loại màn hình phẫu thuật treo trần gắn tường phòng mổ
5Khớp háng khớp gối / Nẹp vít và tiêu hao cột sống
6Stress test / Holter / Điện tim
7Máy hàn túi ép
8Máy phun khử khuẩn bề mặt thông qua đường không khí
9Máy tạo oxy dòng cao
10Các loại máy tạo oxy khác
11Khăn lau bề mặt trang thiết bị y tế
12Cánh tay treo trần cung cấp điện, khí y tế và phụ kiện các loại đi kèm
13Hệ thống quản trị hình ảnh và tích hợp phòng mổ và phụ kiện các loại đi kèm
14Hệ thống hạ tầng, nội thất phòng mổ và vật tư, phụ kiện các loại đi kèm
15Hệ thống khí y tế và vật tư phụ kiện đi kèm
16Hệ thống cấp khí sạch trong y tế và vật tư phụ kiện đi kèm
17Thiết bị và hệ thống bồn rửa tay phẫu thuật và phụ kiện các loại đi kèm
18Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X
19Hệ thống cộng hưởng từ
20Máy siêu âm chẩn đoán
21Hệ thống nội soi chẩn đoán
22Hệ thống Cyclotron
23Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)
24Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm
25Máy đo/phân tích chức năng hô hấp
26Máy định danh vi khuẩn, virút
27Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế
28Các thiết bị điều trị dùng tia X
29Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại)
30Máy theo dõi bệnh nhân
31Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện
32Máy tim phổi nhân tạo
33Thiết bị phẫu thuật lạnh
34Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
35Máy gây mê/gây mê kèm thở
36Máy giúp thở
37Máy phá rung tim, tạo nhịp
38Buồng ôxy cao áp
39Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u
40Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể
41Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não
42Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận...)
43Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
44Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt...)
45Băng y tế
46Gạc y tế
47Bông y tế
48Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
49Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.
50Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương
51Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco...)
52Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
53Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
54Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi...)
55Găng tay phẫu thuật
56Găng khám
57Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.
58Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn
59Khẩu trang phẫu thuật
60Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;...)
61Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế
62Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới
63Thiết bị điện tim
64Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u...)
65Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
66Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại
67Bơm tiêm dùng một lần
68Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu
69Ống thông đường tiểu
70Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông...)
71Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch
72Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến...)
73Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này.
74Khớp giả
75Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể
76Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
77Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo...)
78Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính
79Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật
80Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng
81Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất...)
82Đèn khám
83Đèn phẫu thuật
84Hệ thống phẫu thuật nội soi (Màn hình y tế, Bộ xử lý hình ảnh, Đầu camera, Nguồn sáng, Máy bào, Máy đốt, Máy tưới dịch, Máy bơm khí CO2, xe đẩy chuyên dụng, Bộ điều khiển trung tâm, Máy in, Máy ghi hình, ...và phụ kiện, tiêu hao)
85Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm sinh hóa
86Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm miễn dịch
87Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng trên máy phân tích tế bào dòng chảy
88Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát, phụ kiện dùng cho xét nghiệm nước tiểu.
89Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm xác định HbA1c
90Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm xác định nhóm máu
91Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm ELISA
92Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng để đo tốc độ máu lắng
93Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm điện giải
94Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm khí máu
95Test chuẩn đoán nhanh
96Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm sinh học phân tử
97Máy xét nghiệm khí máu cầm tay và thẻ cảm biến đi kèm
98Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm vi sinh
99Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm đông máu
100Que thử nước tiểu
101Các sản phấm dùng trong quá trình lấy mẫu bệnh phẩm cho xét nghiệm IVD
102Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm huyết học
103Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng để định tính, định lượng và sàng lọc thiếu hụt G-6-PDH
104Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho xét nghiệm Hemoglobin
105Dụng cụ phẫu thuật
106Khoan cưa xương (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
107Đầu mũi khoan, mũi cưa, mũi mài, đầu chụp, tay khoan, tay cưa...
108Dao siêu âm (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
109Dao siêu âm (Bộ phát, pin, phụ kiện và Tiêu hao)
110Dao mổ điện cao tần/Dao mổ điện/Máy cắt đốt (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
111Máy hàn mạch/Dao hàn mạch (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
112Dao mổ điện có chức năng hàn mạch/ Máy hàn mạch tích hợp dao mổ điện (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
113Tay dao hàn mạch
114Tay dao siêu âm
115Tay dao/ Lưỡi dao mổ điện
116Tấm điện cực
117Kẹp lưỡng cực
118Dây nối kẹp lưỡng cực/ Dây nối tấm điện cực
119Cổng kết nối/ Adaptor
120Máy đốt u bằng sóng cao tần (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
121Máy đốt u bằng vi sóng (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
122Kim đốt sóng cao tần
123Kim đốt vi sóng
124Dụng cụ khâu cắt nối
125Thiết bị định vị trong phẫu thuật (Thiết bị, phụ kiện và tiêu hao)
126Máy hút khói (Thiết bị, phụ kiện và Tiêu hao)
127Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh, sọ não...
128Máy tiệt khuẩn nồng độ cao/ Máy tiệt khuẩn nồng độ thấp
129Máy rửa khử khuẩn
130Trang thiết bị và vật tư y tế trong lĩnh vực chấn thương chỉnh hình
131Trang thiết bị và vật tư y tế trong lĩnh vực y học thể thao
132Máy phân tích thành phần huyết sắc tố (Hemoglobin)
133Máy phân tích nhóm máu
134Hệ thống phân tích nhóm máu: máy ly tâm, máy ủ, máy đọc
135Máy xét nghiệm xác định HbA1c
136Máy xét nghiệm khí máu
137Máy xét nghiệm/ phân tích miễn dịch
138Máy xét nghiệm vi sinh
139Máy phân tích tế bào dòng chảy
140Máy phân tích điện giải
141Máy xét nghiệm ELISA tự động
142Hệ thống xét nghiệm ELISA: máy rửa, máy đọc
143Hệ thống xét nghiệm acid nucleic
144Máy phân tích sinh hóa
145Máy phân tích huyết học
146Máy xét nghiệm nước tiểu
147Máy soi cặn nước tiểu
148Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro dùng cho xét nghiệm G6PDH
149Máy xét nghiệm đông máu
150Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro dùng cho xét nghiệm đo tốc độ máu lắng
151Máy đo tốc độ máu lắng
152Trang thiết bị y tế dùng trong quá trình chuẩn bị mẫu cho xét nghiệm IVD
153Hệ thống phân loại và chụp ảnh tế bào tự động
154Máy xét nghiệm mẫu bệnh phẩm phân
155Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro dùng cho xét nghiệm mẫu bệnh phẩm phân
156Môi trường chuẩn bị sẵn phát hiện vi sinh vật hiếu khí, kỵ khí, hiếu-kỵ khí tùy tiện (Chai cấy máu)
157Máy cấy máu tự động
158Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro dùng cho xét nghiệm tế bào học
159Máy dàn tiêu bản
160Máy nhuộm tiêu bản tự động
161Hệ thống tự động hóa phòng xét nghiệm
162Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro khác
163Các trang thiết bị vật tư y tế loại B, C, D khác

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)