STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Bóng nong van hai lá |
2 | Vi ống thông can thiệp mạch vành |
3 | Catheter hút huyết khối các loại các cỡ |
4 | Stent Graft động mạch chủ, động mạch bụng các loại các cỡ |
5 | Stent Graft nắn dòng chảy |
6 | Mạch máu nhân tạo các loại các cỡ |
7 | Stent Graft kèm mạch máu nhân tạo |
8 | Khung giá đỡ động mạch ngoại vi |
9 | Khung giá đỡ động mạch vành |
10 | Bóng nong mạch vành các loại, các cỡ |
11 | Thiết bị khoan cắt mảng xơ vữa mạch máu và phụ kiện vật tư tiêu hao đi kèm |
12 | Thiết bị sóng phá mảng xơ vữa mạch máu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
13 | Bóng nong mạch máu ngoại vi |
14 | Catheter trợ giúp can thiệp |
15 | Dây dẫn đường cho bóng và stent |
16 | Catheter chụp tim, mạch vành, chụp mạch não, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
17 | Dụng cụ mở đường và động mạch các loại, các cỡ |
18 | Dây dẫn đường cho catheter các loại, các cỡ |
19 | Catheter siêu nhỏ các loại, các cỡ |
20 | Bộ mở đường vào mạch máu các loại các cỡ |
21 | Dụng cụ đóng mạch máu |
22 | Vật liệu cầm máu các loại các cỡ |
23 | Thiết bị hỗ trợ thất trái, phụ kiện và vật tư tiêu hao đi kèm |
24 | Thiết bị hỗ trợ hô hấp phòng cơn ngưng thở do bệnh ngủ ngáy |
25 | Thiết bị hút huyết khối và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
26 | Các loại thòng lọng bắt dị vật |
27 | Các loại thiết bị bảo vệ đầu xa phòng huyết khối |
28 | Các loại coil nút mạch |
29 | Các loại gel nút mạch |
30 | Máy tạo nhịp các loại, phụ kiện và vật tư tiêu hao đi kèm |
31 | Máy đo áp lực máu động mạch vành, phụ kiện và vật tư tiêu hao đi kèm |
32 | Máy laser quang đông và phụ kiện đi kèm |
33 | Máy bắn đục bao sau và phụ kiện đi kèm |
34 | Máy đo khúc xạ tự động, vật tư tiêu hao và phụ kiện đi kèm |
35 | Hệ thống tạo lập bản đồ buồng tim, vật tư tieu hao và phụ kiện đi kèm |
36 | Máy sốc tim, phá rung tim cấy trong cơ thể và phụ kiện đi kèm |
37 | Dụng cụ mở đường vào mạch máu ngoại biên |
38 | Dây dẫn đường can thiệp mạch máu ngoại biên |
39 | Hạt nút mạch các loại các cỡ |
40 | Hạt nút mạch giải phóng thuốc các cỡ |
41 | Van tim nhân tạo các loại, các cỡ và phụ kiện |
42 | Vòng van tim nhân tạo các loại, các cỡ và phụ kiện |
43 | Thiết bị đốt cao tần điều trị rung nhĩ, rung thất |
44 | Thiết bị đốt lạnh điều trị rung nhĩ, rung thất |
45 | Thiết bị vi sóng điều trị rung nhĩ, rung thất |
46 | Miếng vá tim nhân tạo |
47 | Miếng vá tim sinh học |
48 | Miếng vá sọ não |
49 | Vật liệu nối dây thần kinh |
50 | Máy thận nhân tạo |
51 | Máy rửa quả lọc thận nhân tạo |
52 | Máy pha dịch thận nhân tạo |
53 | Máy tạo nước RO |
54 | Quả lọc thận nhân tạo |
55 | Dây dẫn máu thận nhân tạo |
56 | Kim chạy thận nhân tạo |
57 | Quả hấp phụ dùng 1 lần |
58 | Quả lọc trao đổi huyết tương |
59 | Quả lọc mỡ máu |
60 | Hệ thống máy tim phổi nhân tạo và phụ kiện |
61 | Hệ thống máy tim phổi nhân tạo cấp cứu và phụ kiện |
62 | Máy trao đổi nhiệt dùng cho máy tim phổi nhân tạo |
63 | Bộ trộn khí dùng cho hệ thống máy tim phổi nhân tạo |
64 | Máy hỗ trợ tim phổi nhân tạo cấp cứu ECMO |
65 | Phổi nhân tạo cấp cứu ECMO |
66 | Phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
67 | Phin lọc động mạch các cỡ |
68 | Quả lọc máu các cỡ |
69 | Dây dẫn máu tim phổi nhân tạo cho các loại các cỡ |
70 | Dây nối quả lọc máu rút nước |
71 | Bộ dây truyền dịch liệt tim |
72 | Canuyn các loại, các cỡ |
73 | Dụng cụ đo áp lực đường động mạch các cỡ |
74 | Bộ linh kiện gây mê mổ tim cho các hạng cân |
75 | Đầu bơm ly tâm |
76 | Phin lọc động mạch các cỡ |
77 | Túi máu các loại, các cỡ |
78 | Túi rỗng, túi chứa huyết tương, túi bảo quản tiểu cầu |
79 | Phin lọc bạch cầu truyền hồng cầu |
80 | Phin lọc bạch cầu truyền tiểu cầu |
81 | Bộ Kit pool tiểu cầu và lọc bạch cầu |
82 | Dây truyền máu |
83 | Kít tách tiểu cầu, hồng cấu huyết tương bằng máy |
84 | Kít gạn bạch cầu |
85 | Kít trao đổi huyết tương |
86 | Thiết bị và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm gạn huyết tương giàu tiểu cầu |
87 | Thiết bị và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm gạn tế bào gốc |
88 | Máy đo đường huyết |
89 | Kim lấy máu máy đo đường huyết |
90 | Đầu thử máy đo đường huyết |
91 | Máy đo huyết áp |
92 | Nhiệt kế điện tử |
93 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các cỡ |
94 | Kim luồn tĩnh mạch các cỡ |
95 | Kim tiêm nha khoa các cỡ |
96 | Kim lấy máu, lấy thuốc các cỡ |
97 | Kim chọc dò tủy sống các loại các cỡ |
98 | Kim sinh thiết các loại các cỡ |
99 | Bơm tiêm Insulin các cỡ |
100 | Dây truyền dịch các cỡ |
101 | Dây truyền máu các cỡ |
102 | Dây nối bơm tiêm điện |
103 | Bơm tiêm dùng cho máy bơm tiêm điện |
104 | Ống thông dạ dày các cỡ |
105 | Khớp háng nhân tạo các loại các cỡ |
106 | Khớp gối nhân tạo các cỡ |
107 | Nẹp vít ngón tay, bàn tay, cẳng tay, cánh tay các loại các cỡ |
108 | Nẹp vít xương đòn các loại các cỡ |
109 | Nẹp vít ngón chân, bàn chân, cổ chân, cẳng chân, xương đùi các loại các cỡ |
110 | Nẹp vít hàm mặt các loại các cỡ |
111 | Nẹp vít mổ nọi soi các loại các cỡ |
112 | Nẹp vít cột sống các loại các cỡ |
113 | Miếng vá sọ não, lưới sọ não các loại các cỡ |
114 | Máy khoan xương và phụ kiện |
115 | Máy cưa xương và phụ kiện |
116 | Thiết bị đốt cao tần |
117 | Điện cực cao tần điều trị ung thư |
118 | Thiết bị áp lạnh Cryo |
119 | Điện cực áp lạnh Cryo |
120 | Dao mổ điện các loại và phụ kiện |
121 | Dụng cụ phãu thuật các loại, các cỡ |
122 | Máy nội soi các loại |
123 | Ống kính quang học nội soi các loại |
124 | Dụng cụ nội soi các loại, các cỡ |
125 | Kính hiển vi các loại các cỡ |
126 | Máy chụp cộng hưởng từ và phụ kiện vật tư tiêu hao đi kèm |
127 | Thiết bị chẩn đoán tim mạch |
128 | Máy laser tán sỏi và phụ kiện vật tư tiêu hao đi kèm |
129 | Máy xét nghiệm huyết học, phụ kiện và vật tư tiêu hao đi kèm |
130 | Máy xét nghiệm miễn dịch, phụ kiện và vật tư tiêu hao đi kèm |
131 | Đèn chiếu vàng da |
132 | Thiết bị bơm bóng đối xung động mạch chủ, phụ kiện và vật tư tiêu hao |
133 | Bóng đối xung động mạch chủ |
134 | Dụng cụ clip kẹp các loại các cỡ |
135 | Ống dẫn lưu, mở thông các loại các cỡ |
136 | Dụng cụ chọc dò, dẫn lưu các loại các cỡ bao gồm |
137 | Kim chọc mạch máu, chọc vách các loại các cỡ |
138 | Ống nong mạch các loại các cỡ |
139 | Lưới lọc tĩnh mạch và phụ kiện đi kèm |
140 | Rọ lấy sỏi qua da |
141 | Dụng cụ bít các lỗ rò động tĩnh mạch |
142 | Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X ( máy X quang cố định; máy X quang nhũ ảnh; máy X quang răng toàn cảnh; máy đo loãng xương bằng tia X; máy X quang răng; máy X quang truyền hình; máy X quang C-Arm; máy X quang di động; máy X quang tổng quát; hệ thống thu nhận ảnh kỹ thuật số cho máy X-quang; hệ thống CR xử lý kỹ thuật số X quang; hệ thống DR cố định; hệ thống DR di động ) |
143 | Các thiết bị điều trị dùng tia X |
144 | Hệ thống CT-Scaner |
145 | Hệ thống chụp cổng hưởng từ |
146 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền ( DSA) |
147 | Máy siêu âm chẩn đoán (máy siêu âm chẩn đoán đen trắng, máy siêu âm chẩn đoán Doppler màu, máy siêu âm xuyên sọ, máy siêu âm trong lòng mạch, máy siêu âm quét nhũ ảnh, máy siêu âm mắt, máy siêu âm đo mật độ xương, máy siêu âm Doppler tim thai, máy siêu âm gắng sức, máy siêu âm điều trị,...) |
148 | Máy theo dõi bệnh nhân và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
149 | Máy theo dõi các tín hiệu sinh tồn và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
150 | Máy theo dõi huyết động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
151 | Máy theo dõi bệnh nhân dùng trong phòng cộng hưởng từ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
152 | Hệ thống theo dõi trung tâm |
153 | Máy theo dõi áp lực sọ não và phụ kiện,vật tư tiêu hao đi kèm |
154 | Máy theo dõi sản khoa và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
155 | Máy đo Oxy não vùng và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
156 | Máy theo dõi khí mê và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
157 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
158 | Máy giúp thở, hô hấp nhân tạo và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
159 | Bơm truyền dịch các loại và phụ kiện |
160 | Bơm tiêm điện các loại và phụ kiện |
161 | Máy phá rung tim, tạo nhịp và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
162 | Máy hút các loại và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
163 | Máy khí dung các loại và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kem |
164 | Giường cấp cứu hồi sứu và các loại giường trong bệnh viện |
165 | Máy ép tim tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
166 | Máy vỗ rung lồng ngực tần số cao |
167 | Máy làm ấm máu và dịch truyền và phụ kiện, vât tư tiêu hao đi kèm |
168 | Máy hạ thân nhiệt xâm lấn, không xâm lấn và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
169 | Thiết bị lọc máu (máy thận nhân tạo, máy siêu lọc máu liên tục, máy HDF online, máy lọc màng bụng, hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO, máy rửa màng lọc,..) |
170 | Máy gây mê/gây mê kèm thở và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
171 | Bàn mổ đa năng, chấn thương chỉnh hình, thần kinh sọ não, bàn đẻ, bàn khám phụ khoa, bàn tiểu phẫu |
172 | Đèn mổ, đèn khá, đèn đọc phim |
173 | Dao mổ (điện cao tần, laser, siêu âm, plasma, sóng radio) |
174 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ( hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát, ổ bụng, lồng ngực, khớp, sọ não, cột sống, tai mũi họng, răng hàm mặt, sản phụ khoa,..) |
175 | Hệ thống nội soi chẩn đoán (Hệ thống nội soi chẩn đoán tiêu hóa, tiết niệu, tai mũi họng, thanh quản, khí phế quản, siêu âm, lồng ngực, khớp, cổ tử cung,…) |
176 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt, đèn soi đáy mắt, sinh hiển vi khám mắt, máy đo nhãn áp, máy chiếu kiểm tra thị lực, các thiết bị khám và điều trị nhãn khoa |
177 | Kính hiển vi phẫu thuật sọ não, cột sống |
178 | Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng |
179 | Máy tán sỏi và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
180 | Máy đốt khối u và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
181 | Robot phẫu thuật |
182 | Hệ thống cánh tay treo thiết bị và khí y tế |
183 | Hệ thống định vị phẫu thuật |
184 | Hệ thống phòng mổ tích hợp |
185 | Máy điều trị vết thương bằng plasma và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
186 | Máy điều trị bằng oxy cao áp và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
187 | Máy truyền máu hoàn hồi và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
188 | Máy làm ấm bệnh nhân và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
189 | Tủ làm ấm máu |
190 | Máy cắt trĩ; máy đốt khối u bằng vi sóng; máy điều trị vết thương bằng plasma; thiết bị sóng cao tần công nghệ RF; máy điều trị suy giảm tĩnh mạch bằng sóng cao tần |
191 | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ ( hệ thống PET, PET/CT,SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung Iốt I130, I131 ) |
192 | Hệ thống Cyclotron |
193 | Máy đo liều phóng xạ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
194 | Máy đo bức xạ cầm tay và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
195 | Các thiết bị chuyên khoa Răng Hàm Mặt ( máy và ghế khám, chữa răng, máy lấy cao răng, máy đo chiều dài ống tủy, máy khoan đặt trụ Implant, hệ thống CAD/CAM, đèn quang trùng hợp,…) |
196 | Thiết bị chuyên tai mũi họng ( hệ thống đo thính lực + buồng đo, bộ bàn ghế khám tai mũi họng, máy đo nhĩ lượng, máy đo thanh học, đèn khám tai mũi họng, trợ thính,…) |
197 | Thiết bị chuyên khoa mắt ( hệ thống phẫu thuật Phaco, máy đo khúc xạ, máy đo thị trường tự động, máy đo nhãn áp, máy chụp đáy mắt, máy cắt dịch kính, máy laser điều trị mắt, máy laser Excim, máy chụp cắt lớp mắt OCT, máy lập bản đồ giác mạc, mấy tập nhược thị, đèn khe sinh hiển vi, đèn soi đáy mắt, máy đo công suất thủy tinh thể không tiếp xúc,...) |
198 | Hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
199 | Máy xét nghiệm sinh hoa bán tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
200 | Máy xét nghiệm sinh hoóa có ISE và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
201 | Máy xét nghiệm nước tiểu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
202 | Máy xét nghiệm điện giải và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
203 | Máy xét nghiệm miễn dịch và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
204 | Máy xét nghiệm HbA1C và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
205 | Máy xét nghiệm khí máu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
206 | Máy xét nghiệm Bilirubin và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
207 | Máy xét nghiệm Thalasemi và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
208 | Hệ thống Elisa |
209 | Máy xét nghiệm huyết học và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
210 | Máy xét nghiệm đông máu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
211 | Máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
212 | Máy xét nghiệm tế bào dòng chảy và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
213 | Máy xét nghiệm máu lắng và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
214 | Máy đông máu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
215 | Máy định danh vi khuẩn, virút và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
216 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
217 | Máy cấy máu tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
218 | Máy PCR và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
219 | Máy giải trình tự gen và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
220 | Máy tách chiết AND/ARN và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
221 | Máy lập sơ đồ nhiễm sắc thể tự động- Karyotyp và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
222 | Máy chụp và phân tích gel và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
223 | Tủ an toàn sinh học |
224 | Tủ nuôi cấy CO2 |
225 | Tủ nuôi cấy yếm khí, hiếu khí |
226 | Tủ nuôi cấy phôi |
227 | Hệ thống phẫu tích bệnh phẩm |
228 | Hệ thống máy, thiết bị giải phẫu bệnh |
229 | Máy nhuộm tiêu bản tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
230 | Máy đúc bệnh phẩm và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
231 | Máy xử lý bệnh phẩm và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
232 | Máy cắt tiêu bản, máy cắt tiêu bản lạnh và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
233 | Máy dán lamen tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
234 | Máy nhuộm hóa mô miễn dịch và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
235 | Máy sấy tiêu bản, máy dàn tiêu bản và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
236 | Máy đếm khuẩn lạc và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
237 | Máy quét tiêu bản tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
238 | Tủ bảo quản tiêu bản + khối nến |
239 | Tủ bảo quản tử thi |
240 | Kính hiển vi 2 mắt |
241 | Kính hiển vi kèm bộ truyền hình |
242 | Kính hiển vi huỳnh quang |
243 | Kính hiển vi soi nổi |
244 | Kính hiển vi soi ngược |
245 | Kính hiển vi nhiều người quan sát |
246 | Máy ly tâm đa năng và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
247 | Máy ly tâm lạnh túi máu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
248 | Máy ly tâm lạnh đa năng và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
249 | Máy ly tâm tế bào và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
250 | Máy ly tâm mao quản và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
251 | Máy bảo quản lạnh và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
252 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, hóa chất chuyên dụng |
253 | Tủ lạnh âm sâu |
254 | Máy sắc ký và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
255 | Máy quang phổ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
256 | Hệ thống laser vi phẫu hỗ trợ phôi thoát màng |
257 | Hệ thống dây chuyền xét nghiệm tự động |
258 | Hệ thống hạ nhiệt theo chương trình |
259 | Máy xét nghiệm tinh dịch và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
260 | Máy đông khô và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
261 | Máy đo đàn hồi cục máu đông và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
262 | Máy định nhóm máu tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
263 | Máy tách chiết tế bào tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
264 | Máy lắc tiểu cầu kèm tủ ấm và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
265 | Máy rót môi trường tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
266 | Máy hàn dây túi máu và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
267 | Máy lắc và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
268 | Máy ổn nhiệt và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
269 | Máy khuấy, máy khuấy từ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
270 | Máy đo PH và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
271 | Máy lọc nước siêu sạch và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
272 | Máy cất nước và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
273 | Máy chuẩn bị ống mẫu tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
274 | Tủ sấy các loại |
275 | Tủ ấm các loại |
276 | Tủ bảo quản máu |
277 | Tủ nuôi cấy vô trùng , tủ pha chế thuốc |
278 | Tủ thao tác PCR |
279 | Cân phân tích, cân kỹ thuật |
280 | Bình chứa Nito lỏng trữ mẫu kèm giá để mẫu |
281 | Hệ thống phân tích HLA đa năng |
282 | Máy đếm tế bào tự động và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
283 | Thiết bị đọc hình ảnh tế bào tự động |
284 | Hệ thống máy móc thiết bị kiểm soát nhiễm khuẩn |
285 | Hệ thống lọc nước RO |
286 | Máy hấp tiệt trùng và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
287 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
288 | Máy rửa, khử khuẩn dụng cụ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
289 | Máy rửa, khử khuẩn ống nội soi và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
290 | Máy phun dung dịch khử khuẩn và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
291 | Máy lọc khử khuẩn không khí và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
292 | Máy giặt, vắt công nghiệp, máy sấy đồ vải, máy là quần áo |
293 | Các trang thiết bị, máy móc, dụng cụ, vật tư sử dụng trong khám và điều dùng cho chuyên khoa sản nhi |
294 | Bàn đẻ, bàn khám sản phụ khoa |
295 | Giường hồi sức cấp cứu sơ sinh |
296 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
297 | Máy soi cổ tử cung và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
298 | Máy cắt đốt cổ tử cung, máy áp lạnh cổ tử cung và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
299 | Lồng ấp trẻ sơ sinh, máy sưởi ấm trẻ sơ sinh, đèn điều trị vàng da |
300 | Các thiết bị máy, dụng cụ dùng cho chuyen khoa thăm dò chức năng |
301 | Máy điện não, máy đa ký giấc ngủ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
302 | Máy điện tim và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
303 | Máy điện tim gắng sức và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
304 | Máy điện cơ và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
305 | Máy đo chức năng hô hấp và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
306 | Máy thể tích ký toàn thân và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
307 | Máy holter 24/24h( điện tim + huyết áp ) |
308 | Máy đo huyết áp động xâm lấn, không xâm lấn |
309 | Máy đo áp lực hậu môn trực tràng và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
310 | Máy đo chỉ sổ ABI và tốc độ sóng lan truyền và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
311 | Máy đo niệu động học và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
312 | Máy đo lưu huyết não và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
313 | Nhiệt kế điện tử |
314 | Máy đo điện võng mạc và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
315 | Máy đo điện sinh lý và phụ kiện, vật tư tiêu hao đi kèm |
316 | Các trang thiết bị, máy móc, dụng cụ, vật tư sử dụng trong vật lý trị liệu và phục hồi chức năng ( máy nhiệt, rung, từ trị liệu, máy điều trị bằng sóng siêu âm, máy điều trị sóng ngắn, máy kích thích điện trị liệu, máy kéo giãn cột sống, máy điều trị điện từ trường,...) |
317 | Các trang thiết bị, máy móc, dụng cụ, vật tư sử dụng trong vật lý trị liệu và phục hồi chức năng ( giường tập phục hồi chức năng, hệ thống kéo giãn vùng cổ và cột sống, thắt lưng, máy điều trị bằng nhiệt rung từ, máy tập khớp gối, máy kích thích liền xương, máy nén ép trị liệu, máy châm cứu,máy điện phân, máy soi mạch hồng ngoại, máy tập sàn chậu, máy điều trị vật lý trị liệu, máy điều trị bằng sóng xung kích, máy sóng ngắn điều trị, máy điện từ trường điều trị, máy siêu âm trị liệu, điện xung, máy từ trường, laser chiếu ngoài, laser nội mạch, máy laser quang châm, máy laser điều trị, máy điện châm, máy laser bán dẫn công suất thấp, xe đạp tập, dụng cụ tập tay chân, thiết bị điều trị và chăm sóc da bằng ánh sáng xung IPL, bồn thủy lực điều trị tay chân, thùng sáp paraffin,...) |
318 | Hệ thống khí y tế và thiết bị phụ trợ |
319 | Hệ thống vận chuyển mẫu và thiết bị phụ trợ |
320 | Hệ thống báo gọi y tá |
321 | Bộ valy cấp cứu |
322 | Máy rửa phim các loại |
323 | Giường bệnh nhân , xe đẩy bệnh nhân, xe đẩy cáng, cọc truyền |
324 | Xe đẩy dụng cụ, vật tư, xe tiêm, xe gom đồ vải |
325 | Tủ thuốc, tủ đầu giường, dụng cụ, bàn dụng cụ các loại |
326 | Ghế xoay inox, ghế ngồi cho bác sỹ |
327 | Thiết bị rửa tay, hệ thống rửa tay vô trùng cho bác sỹ |
328 | Máy hủy kim tiêm dùng điện |
329 | Cân trọng lượng có thước đo |
330 | Hệ thống khí y tế, máy nén khí y tế, máy tạo oxy |
331 | Phần mềm quản lý bệnh viện |
332 | Hệ thống các loại máy rửa bằng sóng siêu âm |
333 | Các loại trang thiết bị y tế, phụ kiện thiết bị y tế loại B,C,D khác |
334 | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não |
335 | Các vật tư y tế loại B, C,D khác |
336 | Các dụng cụ y tế loại B,C,D khác |