STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Kim châm cứu Đông Á (dạng vỉ) |
2 | Kim châm cứu Đông Á ( dạng túi ) |
3 | Máy điện châm Đông Á |
4 | Máy sắc thuốc đóng gói đảo thuốc tự động 1 nồi |
5 | Máy sắc thuốc đóng gói đảo thuốc tự động 2 nồi |
6 | Máy sắc thuốc đóng gói đảo thuốc tự động 3 nồi |
7 | Máy sắc thuốc tự động Hàn Quốc ( áp suất ) |
8 | Máy sắc thuốc tự động Hàn Quốc ( áp suất và không áp suất) |
9 | Máy đóng gói tự động Hàn Quốc |
10 | Màng phức hợp PET & PE |
11 | Máy trung tần Đông Á |
12 | Nồi đun Parafin (cao cấp) |
13 | Nồi đun Parafin |
14 | Máy trị liệu tần phổ |
15 | Máy xông hơi điều trị |
16 | Máy xông hơi điều trị cục bộ |
17 | Máy điều trị điện xung ( 4 kênh độc lập) |
18 | Máy điều trị điện xung (2 kênh độc lập) |
19 | Máy điều trị điện xung (2 kênh ra độc lập) |
20 | Máy điều trị điện xung (2 kênh ra độc lập) |
21 | Máy siêu âm điều trị 1 đầu phát |
22 | Máy siêu âm điều trị 2 đầu phát |
23 | Điện từ trường 2 kênh độc lâp ( chưa bao gồm phụ kiện) |
24 | Điện từ trường 2 kênh độc lâp, đồ họa ( chưa bao gồm phụ kiện) |
25 | Điện từ trường 4 kênh độc lâp, đồ họa ( chưa bao gồm phụ kiện) |
26 | Cặp từ dẹt ( bộ 2 tấm cực ) |
27 | Giường bệnh nhân công nghệ cao chất liệu nhôm nhẹ và bộ theo dõi trượt, 1 ống hình trụ W.I.S (Wood Injection System) φ 60 cm và chiều dài 30 cm. |
28 | Giường bệnh nhân công nghệ cao chất liệu nhôm nhẹ và 2 bộ theo dõi trượt, 2 ống hình trụ W.I.S (Wood Injection System) φ 60 cm và chiều dài 30 cm. Lý tưởng cho điều trị toàn thân |
29 | Máy điều trị vi sóng ( xung và liên tục ) |
30 | Máy điều trị vi sóng |
31 | Máy trị liệu bằng sóng xung kích (xe đẩy) |
32 | Laser điều trị công suất cao 12W |
33 | Laser điều trị công suất cao 15W |
34 | Laser điều trị công suất cao 25W |
35 | Quét laser điều trị công suất cao 500mW ; 4W ; 8W |
36 | Máy trị liệu áp lực khí |
37 | Máy trị liệu chân không 2 đầu ra |
38 | Dòng kết hợp Thiết bị kết hợp siêu âm, điện xung và laser |
39 | Máy kết hợp điện xung và siêu âm |
40 | Máy kết hợp điện xung và siêu âm |
41 | Máy điều trị kết hợp đa năng |
42 | Máy trị liệu dòng giao thoa |
43 | Máy điều trị vi sóng |
44 | Máy Masage sóng khí |
45 | Máy siêu âm điều trị đa tần |
46 | Máy kích thích thần kinh qua da |
47 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ |
48 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ 3 chiều hiển thị tinh thể |
49 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ 4 chiều hiển thị tinh thể |
50 | Máy kéo giãn cột sống cổ |
51 | Máy tập chi trên(khớp khuỷu) dạng đứng |
52 | Máy tập chi trên(khớp khuỷu) dạng để bàn |
53 | Máy tập chi dưới(tập chủ động) |
54 | Máy tập chi dưới(khớp gối, khớp cổ chân, khớp hông) |
55 | Máy tập chi trên(ngón tay) |
56 | Giá đỡ tập đi (thủ công) |
57 | Giường tập đứng(điều khiển vi tính) |
58 | Máy tập phục hồi liệt nửa người |
59 | Máy tập luyện đa năng(bộ 4 chức năng) |
60 | Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp tổng hợp |
61 | Máy tập bước(kèm đĩa xoay eo, tạ tay) |
62 | Giá đứng |
63 | Máy tập luyện khớp cổ chân |
64 | Xe đạp tập (xe đạp liên hoàn) |
65 | Xe đạp tập chi dưới |
66 | Thanh song song tập đi |
67 | Thang tường (Cầu thang tập đi) |
68 | Hệ thống lồng tậpPHCN đa năng |
69 | Máy sóng ngắn |
70 | Bộ tập đa chức năng (8 chức năng) |
71 | Thang gỗ treo tường |
72 | Khung tập đi |
73 | Khung quay khớp vai |
74 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi |
75 | Máy tập chi dưới (khớp gối, khớp cổ chân, khớp hông) |
76 | Bóng tập luyện |
77 | Máy đi bộ |
78 | Máy tập đi thủy lực |
79 | Máy tập luyện khớp cổ chân |
80 | Máy tập khớp hông |
81 | Máy tập chi trên (2 chức năng khớp vai, khuỷu) |
82 | Máy tập chi trên (Khớp cổ tay) |
83 | Hộp tổ hợp thủ công (chức năng tay) |
84 | Bàn tập luyện |
85 | Giường tập đứng |
86 | Giá đỡ tập đi |
87 | Tập thăng bằng |
88 | Đèn đọc phim led siêu mỏng |
89 | Máy tạo oxy 3L |
90 | Máy tạo oxy 5L |
91 | Máy tạo oxy 10L |
92 | Máy đo huyết áp bắp tay |
93 | Máy đo huyết áp cổ tay |
94 | Máy đo nồng độ oxy ngón tay |
95 | Máy đo đường huyết |
96 | Máy đo đường huyết |
97 | Dụng cụ nâng cổ |
98 | Xe lăn |
99 | Máy hút thai |
100 | Máy rửa dạ dày |
101 | Máy hút dịch |
102 | Máy hút đờm |
103 | Máy hút dịch đạp chân |
104 | Máy hút dịch cầm tay |
105 | Máy xông khí dung siêu âm |
106 | Máy xông khí dung nén khí |
107 | Nhiệt kế thủy ngân |
108 | Nhiệt kế điện tử đo tai |
109 | Nhiệt kế điện tử đo trán |
110 | Ống nghe A type |
111 | Xe lăn |
112 | Nạng chống |
113 | Bình Oxy |
114 | Máy lọc không khi |
115 | Bộ điều chỉnh Oxy |
116 | Túi Oxy |
117 | Đồng hồ Oxy |
118 | Chỉ tự tiêu |
119 | Ống đựng máu |
120 | Que thử đường huyết |
121 | Hệ thống Oxy trung tâm |
122 | Ống đựng máu |
123 | Mặt nạ xông khí dung |
124 | Ghế vệ sinh trong phòng |
125 | Bàn cạnh giường |
126 | Gậy tập đi |
127 | Xe vận chuyển |
128 | Máy X-quang cao tần và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
129 | Máy X-quang kĩ thuật số và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
130 | Đèn đọc phim X-quang |
131 | Phim X-quang |
132 | Máy in phim X-quang |
133 | Máy rửa phim X-quang |
134 | Máy X-quang C-arm và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
135 | Máy X-quang tăng sáng truyền hình và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
136 | Máy X-quang răng và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
137 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
138 | Hệ thống chụp cắt lớp và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
139 | Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa |
140 | Máy xét nghiệm sinh hóa phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
141 | Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm huyết học |
142 | Máy xét nghiệm huyết học và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
143 | Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch |
144 | Máy xét nghiệm miễn dịch và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
145 | Máy khử rung tim và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
146 | Máy gây mê kèm thở và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
147 | Monitor theo dõi bệnh nhân |
148 | Máy X-quang di động và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
149 | Máy X-quang di động kĩ thuật số và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
150 | Tấm nhận ảnh kỹ thuật số |
151 | Hệ thống chuyển đổi kỹ thuật số X-quang và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
152 | Máy X-quang tăng sáng truyền hình kỹ thuật số và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
153 | Que thử dùng cho máy xét nghiệm Ammonia trong máu |
154 | Que thử và dung dịch đối chiếu đi kèm dùng cho máy xét nghiệm điện giải |
155 | Que thử dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu |
156 | Que thử cho máy xét nghiệm Lactate trong máu |
157 | Que thử dùng cho máy sinh hóa khô tự động |
158 | Máy xét nghiệm nước tiểu |
159 | Máy phân tích sinh hóa khô tự động và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
160 | Máy xét nghiệm điện giải và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
161 | Máy xét nghiệm ammonia trong máu và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
162 | Máy xét nghiệm lactate trong máu và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
163 | Kim châm cứu |
164 | Máy điện châm |
165 | Đèn tần phổ |
166 | Máy điều trị điện xung trung tần |
167 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ |
168 | Máy kéo giãn cột sống cổ |
169 | Máy xông thuốc toàn thân |
170 | Máy xông thuốc cục bộ |
171 | Máy tập chi trên (khớp khuỷu) dạng đứng |
172 | Máy tập chi trên (khớp khuỷu) dạng để bàn |
173 | Máy tập chi dưới (tập chủ động) |
174 | Máy tập chi dưới (khớp gối, khớp cổ chân, khớp hông)-tập thụ động |
175 | Máy tập chi trên (ngón tay) |
176 | Máy tập luyện khớp cổ chân |
177 | Máy tập đi thủy lực |
178 | Máy tập bước kèm đĩa xoay eo, tạ tay |
179 | Máy tập khớp hông |
180 | Giá đứng |
181 | Giường tập đứng (điều khiển vi tính) |
182 | Tổ hợp 4 dụng cụ |
183 | Máy tập phục hồi liệt nửa người |
184 | Giá đỡ tập đi thủ công |
185 | Nồi đun Paraffin |
186 | Máy điều trị điện xung (Kích thích điện trị liệu) |
187 | Máy siêu âm điều trị |
188 | Máy điều trị Điện từ trường |
189 | Máy điều trị vi sóng |
190 | Máy trị liệu bằng sóng xung kích |
191 | Thiết bị trị liệu điện nhiệt bên trong |
192 | Máy laser điều trị |
193 | Máy trị liệu laser với sợi quang học |
194 | Máy trị liệu áp lực khí |
195 | Máy trị liệu chân không |
196 | Máy trị liệu kết hợp |
197 | Nâng đỡ cổ hơi |
198 | Máy sắc thuốc tự động |
199 | Máy đóng gói tự động |
200 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động |
201 | Màng phức hợp PET & PE không tự dính |
202 | Bàn mổ |
203 | Đèn mổ |
204 | Số hoá máy X quang cao tần |
205 | Máy nội soi cổ tử cung |
206 | Máy laser nội mạch |
207 | Hệ thống nội soi tiêu hóa |
208 | Máy đo lưu huyết não |
209 | Máy đo mật độ loãng xương |
210 | Ghế răng |
211 | Máy đo thị trường tự động |
212 | Máy Nội soi tai mũi họng |
213 | Hệ thống nội soi dạ dày |
214 | Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu |
215 | Chỉ phẫu thuật thường |
216 | Dao phẫu thuật vô trùng |
217 | Dao phẫu thuật điện sử dụng 1 lần |
218 | Máy khâu da |
219 | Mũi khoan răng |
220 | Máy xét nghiệm Elisa và phụ kiện đi kèm |
221 | Máy chụp cắt lớp điện toán và phụ kiện đi kèm |
222 | Máy đo huyết áp điện tử và phụ kiện đi kèm |
223 | Nhiệt kế điện tử |
224 | Máy đo nhịp tim và độ bão hòa ô xy trong máu và phụ kiện đi kèm |
225 | Máy phân tích sinh hóa bán tự động và phụ kiện đi kèm |
226 | Hệ thống ghế nha khoa |
227 | Hệ thống rửa tay vô trùng cho phẫu thuật viên phòng mổ |
228 | Máy truyền dịch và phụ kiện |
229 | Máy hút dịch |
230 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
231 | Gường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
232 | Các loại giường bệnh nhân, tủ, bàn bệnh nhân, giường cấp cứu đa năng, xe đẩy, xe đẩy cấp cứu bệnh nhân |
233 | Bơm tiêm các cỡ |
234 | Dây truyền dịch các cỡ |
235 | Bộ dây dùng trong chạy thận nhân tạo |
236 | Màng lọc thận nhân tạo |
237 | Kim dùng trong chạy thận nhân tạo |
238 | Máy chạy thận nhân tạo và phụ tùng thay thế |
239 | Màng lọc máu |
240 | Dây lọc máu |
241 | Máy rửa màng lọc thận nhân tạo |
242 | Thiết bị kiểm tra đường huyết |
243 | Băng cá nhân dùng trong y tế |
244 | Băng vết thương vô trùng |
245 | Dung dịch vô khuẩn khóa ống catheter chống đông máu và nhiễm khuẩn huyết |
246 | Hệ thống robot phẫu thuật nội soi |
247 | Máy xét nghiệm máu cầm tay |
248 | Máy siêu âm xuyên sọ |
249 | Máy điện não |
250 | Máy điện cơ |
251 | Máy phân tích khí máu |
252 | Hệ thống xét nghiệm ELISA tự động hoàn toàn |
253 | Vật tư cấy ghép dùng trong chấn thương chỉnh hình |
254 | Xe đẩy chuyên dụng cho hệ thống nội soi |
255 | Màn hình hiển thị kết quả nội soi |
256 | Máy rửa ống soi và phụ kiện |
257 | Hệ thống nội soi đường mật và phụ kiện kèm theo |
258 | Hệ thống nội soi ổ bụng và phụ kiện kèm theo |
259 | Hệ thống nội soi bàng quang và phụ kiện kèm theo |
260 | Hệ thống nội soi tá tràng và phụ kiện kèm theo |
261 | Hệ thống nội soi tiết niệu và phụ kiện kèm theo |
262 | Hệ thống nội soi lồng ngực và phụ kiện kèm theo |
263 | Hệ thống nội soi tai mũi họng và phụ kiện kèm theo |
264 | Hệ thống nội soi phế quản và phụ kiện kèm theo |
265 | Hệ thống nội soi đại tràng và phụ kiện kèm theo |
266 | Hệ thống nội soi dạ dày và phụ kiện kèm theo |
267 | DÂY NỐI BƠM CẢN QUANG |
268 | Bơm tiêm cản quang |
269 | Bơm tiêm cản từ |
270 | Bộ kết nối của bơm tiêm điện |
271 | Bơm tiêm điện |
272 | Hệ thống nẹp vít, dụng cụ phẫu thuật và phụ kiện |
273 | Họ các hệ thống đo đường huyết và phụ kiện đi kèm |
274 | Dụng cụ khâu da |
275 | Dao siêu âm mổ mở |
276 | Dao siêu âm |
277 | Kim bơm khí |
278 | Vật liệu cầm máu tự tiêu |
279 | Máy thận nhân tạo và phụ kiện, vật tư đi kèm |
280 | Máy lọc máu liên tục và phụ kiện, vật tư đi kèm |
281 | MÁY SIÊU ÂM MẮT |
282 | TẤM LƯỚI PHẪU THUẬT |
283 | MÁY CẮT GIÁC MẠC KÈM DAO VÀ PHỤ TÙNG |
284 | THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO |
285 | Catheter hút huyết khối |
286 | Catheter tiêu huyết khối, tiêu sợi huyết |
287 | Máy xét nghiệm hơi thở |
288 | Máy theo dõi sản khoa và phụ kiện |
289 | Máy định danh vi khuẩn vi rút |
290 | Dây dẫn can thiệp mạch |
291 | Đầu côn dùng hút mẫu và hóa chất |
292 | Máy phân tích nhóm máu |
293 | Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và phụ kiện dùng cho máy xét nghiệm phân tích nhóm máu |
294 | Máy giúp thở và phụ kiện |
295 | Máy đo điện tim gắng sức và phụ kiện |
296 | Máy theo dõi điện tim và phụ kiện |
297 | Máy phá rung tim và phụ kiện |
298 | Máy X-quang chụp vú và phụ kiện |
299 | Hệ thống theo dõi huyết động và phụ kiện |
300 | Hệ thống chụp mạch và phụ kiện |
301 | Hệ thống chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ |
302 | Máy hút dịch đạp chân |
303 | Máy đo độ PH |
304 | Nồi hấp vô trùng |
305 | Máy huyết áp bán tự động |
306 | Máy huyết áp tự động |
307 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
308 | Nồi hấp tiệt trùng |
309 | Máy rửa dạ dày |
310 | Máy tạo oxy |
311 | Máy đốt điện cổ tử cung |
312 | Máy đốt điện |
313 | Máy đo nhịp tim thai |
314 | Máy khoan cưa xương |
315 | Máy cắt đốt siêu âm |
316 | Doppler tim thai |
317 | Monitor sản khoa |
318 | Máy soi cổ tử cung kỹ thuật số |
319 | Máy laser nhãn khoa |
320 | Máy ly tâm |
321 | Máy nén khí |
322 | Máy rã đông huyết tương |
323 | Đầu dò máy siêu âm |
324 | Máy đo nồng độ oxy trong máu SPO2 |
325 | Máy trợ thính |
326 | Nhiệt kế đo trán hồng ngoại |
327 | Bộ đặt nội khí quản người lớn |
328 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em |
329 | Ống sonde mũi nhựa |
330 | Ống sonde mũi thủy tinh |
331 | Tủ cấy |
332 | Túi cấp cứu |
333 | Dây dẫn mạch máu thần kinh |
334 | Ống thông can thiệp tim mạch |
335 | Dây dẫn can thiệp tim mạch |
336 | Van tim sinh học |
337 | Máy chụp nhũ ảnh (DR, CR) và phụ kiện |
338 | Máy theo dõi sản khoa và phụ kiện |
339 | Máy garo hơi trong phẫu thuật và phụ kiện |
340 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể và phụ kiện |
341 | Valy cấp cứu |
342 | Máy đo mật độ loãng xương bằng tia X |
343 | Bộ khám tai mũi họng |
344 | Bộ khám ngũ quan |
345 | Bàn mổ thủy lực |
346 | Chì lá |
347 | Đinh nẹp vít xương, khớp |
348 | Stent niệu quản |
349 | Stent dẫn lưu mật tụy |
350 | Máy bơm hút, tưới rửa ổ bụng kèm phụ kiện |
351 | Ống nội soi siêu âm phế quản kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
352 | Ống nội soi siêu âm dạ dày kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
353 | Ống nội soi bàng quang-thận kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
354 | Ống nội soi niệu quản-cổ bể thận kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
355 | Ống nội soi buồng tử cung kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
356 | Ống nội soi đường mật kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
357 | Ống nội soi Ổ bụng kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
358 | Ống nội soi thanh quản kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
359 | Ống nội soi Tai mũi họng kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
360 | Ống nội soi ruột non kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
361 | Ống nội soi đại trực tràng kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
362 | Ống nội soi phế quản (cấp cứu) kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
363 | Ống nội soi màng phổi kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
364 | Ống nội soi tá tràng kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
365 | Ống nội soi dạ dày kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
366 | Ống nội soi đại tràng kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
367 | Ống nội soi phế quản kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
368 | Ống nội soi đại tràng kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
369 | Ống nội soi dạ dày kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
370 | Gel siêu âm |
371 | Sensor, cáp điện tim, đầu dò các loạ |
372 | Mặt nạ oxy, mặt nạ gây mê, mặt nạ phun khí dung các loại các cỡ |
373 | Ống dây thở, ống nội khí quản các loại |
374 | Vật tư cấy ghép thay thế trong cơ thể |
375 | Găng tay khám bệnh |
376 | Ống nghiệm |
377 | Kim luồn an toàn tĩnh mạch ngoại vi |
378 | Kim cánh bướm |
379 | Bộ dây truyền dịch có ống đong |
380 | Bộ dây truyền máu |
381 | Bộ dây truyền dịch dùng trọng lực |
382 | Kim chọc dò, gây tê tủy sống |
383 | Hệ thống máy kích thích thần kinh cơ |
384 | Catheter tĩnh mạch trung tâm |
385 | Máy điều trị da |
386 | Máy triệt lông |
387 | BƠM KIM TIÊM DÙNG MỘT LẦN |
388 | BƠM TIÊM INSULINE |
389 | Dây dẫn đường cho catheter |
390 | Máy tạo nhịp tim |
391 | Hệ thống PCR |
392 | Máy hấp tiệt trùng |
393 | Holter điện tim |
394 | Buồng tiêm truyền cấy dưới da |
395 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền |
396 | Dao mổ điện cao tần và phụ kiện |
397 | Đèn mổ phẫu thuật |
398 | Dụng cụ phẫu thuật |
399 | Máy tán sỏi bằng Laser và phụ kiện |
400 | Bơm nuôi ăn |
401 | Máy ép lồng ngực tạo nhịp tim |
402 | Máy từ rung nhiệt |
403 | Các trang thiết bị y tế khác được phân loại nhóm B,C,D |
404 | Hệ thống khí y tế |
405 | Máy đo nồng độ oxy kẹp tay |
406 | Mặt nạ xông khí dung |
407 | Bộ chăm sóc sức khỏe gia đình |
408 | Hệ thống chuẩn đoán tích hợp |
409 | Catheter dùng một lần |
410 | Máy đo nồng độ oxy ngón tay |
411 | Thuốc thử xét nghiệm kháng nguyên Sars-cov-2 |
412 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên Sars-cov-2 |
413 | Thuốc thử xét nghiệm kháng thể kháng sars-cov-2 |
414 | Khay thử xét nghiệm kháng thể kháng sars-cov-2 |
415 | Hoá chất dùng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử |
416 | Hoá chất sử dụng cùng máy PCR xét nghiệm virus Sars-cov-2 |