STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Máy tạo oxi |
2 | Khay thử/Que thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 |
3 | Khay thử/Que thử xét nghiệm định tính kháng thể kháng SARS-CoV-2 |
4 | Hóa chất sử dụng với máy phát hiện kháng nguyên/kháng thể SARS-CoV-2 các loại hóa chất sử dụng với máy khác. |
5 | Bơm tiêm các loại |
6 | Các loại vật tư y tế tiêu hao |
7 | Hoá chất xét nghiệm các loại |
8 | Các loại tủ chuyên dụng và phụ kiện: Tủ ấm, tủ sấy, tủ lạnh âm sâu, tủ hấp, tủ nuôi cấy… |
9 | Các loại đèn và phụ kiện: Đèn cực tím, đèn chiếu vàng da, đèn điều trị tần phổ, đèn nội khí quản, đèn mổ. |
10 | Trang thiết bị y tế cho khoa Chẩn đoán hình ảnh: Hệ thống chụp cắt lớp vi tính, Hệ thống chụp cộng hưởng từ, Máy X-quang các loại, Máy siêu âm các loại |
11 | Trang thiết bị y tế cho khoa Vi sinh: Máy đếm khuẩn lạc, Máy định danh vi khuẩn, Máy phát hiện ký sinh trùng |
12 | Trang thiết bị y tế cho khoa Hoá sinh: Máy phân tích sinh hoá tự động, Máy phân tích khí máu, Máy đo điện giải đồ, Máy phân tích nước tiểu tự động |
13 | Trang thiết bị y tế cho khoa Huyết học truyền máu: Máy phân tích huyết học tự động, Máy đo đông máu tự động, Hệ thống xét nghiệm Elisa, Máy ly tâm đa năng |
14 | Trang thiết bị y tế cho khoa Vật lý trị liệu PHCN: Máy lade điều trị, Máy điều trị sóng ngắn, Siêu âm điều trị |
15 | Trang thiết bị y tế cho khoa Mắt: Máy siêu âm mắt, Máy đo thị lực, Máy đo khúc xạ, Máy đo nhãn áp |
16 | Trang thiết bị y tế cho khoa Răng hàm mặt: Máy X-quang răng, Máy lấy cao răng, Ghế + máy răng, …, các trang thiết bị khác |
17 | Trang thiết bị y tế cho khoa Tai mũi họng: Máy soi mũi xoang, ghế khám và điều trị TMH, Máy soi thực quản |
18 | Trang thiết bị y tế cho khoa sản phụ: Máy soi cổ tử cung, Máy theo dõi chuyển dạ đẻ, Doppler tim thai, Bàn mổ đẻ, Bàn đẻ |
19 | Trang thiết bị y tế cho khoa phẫu thuật gây mê hồi sức: Máy gây mê kèm thở, Dao mổ điện, Dao mổ siêu âm, Bơm truyền dịch |
20 | Trang thiết bị y tế cho khoa ngoại tổng hợp: Máy điện tim, Máy gây mê, Máy thở, Bộ đặt nội khí quản, Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt, Bộ dụng cụ mở rộng cho phẫu thuật răng hàm mặt |
21 | Trang thiết bị y tế cho khoa y học cổ truyền: Máy điện châm, Máy dò huyệt châm cứu |
22 | Trang thiết bị y tế cho khoa tâm thần: Máy điện tim, gây mê, máy thở, bộ dụng cụ các loại. |
23 | Trang thiết bị y tế cho khoa thần kinh: Máy ghi điện tim, điện não, điện cơ, kim chọc dò dịch não, Máy siêu âm Doppler xuyên sọ. |
24 | Trang thiết bị y tế cho khoa lao: Máy đo dung tích phổi, máy đo chức năng hô hấp, bơm tiêm điện, bình oxy. |
25 | Các trang thiết bị y tế loại BCD khác |