Hồ sơ đã công bố

NHÀ THUỐC THIÊN THÀNH

---------------------------

Số 01TT/CBMB

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 18 tháng 02 năm 2022

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: NHÀ THUỐC THIÊN THÀNH

Mã số thuế: 0101252405

Địa chỉ: Số 283 phố Khâm Thiên, Phường Thổ Quan, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Đỗ Thị Nga

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 03417200042   ngày cấp: 09/06/2014   nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Điện thoại cố định: 0912072828   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Đặng Thị Thảo

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 008171000126   ngày cấp: 24/03/2020   nơi cấp: Cục cảnh sát QLHC về TTXH

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ đại học

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Máy siêu âm Doppler xuyên sọ
2Máy( Buồng) điều trị Oxy cao áp
3Máy cắt đốt siêu âm
4Máy đo nồng độ oxy trong máu và nhịp tim
5Máy đo đường huyết
6Hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma 173L
7 Kính hiển vi phẫu thuật chuyên khoa mắt
8Máy thận nhân tạo
9Bộ dụng cụ phần mềm
10Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
11Bộ dụng cụ mở rộng cho phẫu thuật răng hàm mặt
12Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
13Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ bắt con
14Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung
15Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn
16Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amedan
17Bộ dụng cụ phẫu thuật mở khí quản
18Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang
19Bộ dụng cụ phẫu thuật tai
20Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
21Bộ dụng cụ lồng ngực
22Bộ dụng cụ sọ não cơ bản
23Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
24Bộ banh bụng tự động
25Bộ dụng cụ ngoại bụng tiêu hóa
26Bộ dụng cụ nội soi phẫu thuật tiết niệu, sản khoa
27Bộ dụng cụ nội soi phẫu thuật ổ bụng
28Ghế truyền hóa chất
29Xe đẩy vận chuyển bệnh nhân
30Ống nội soi màng phổi (qua thành ngực)
31Bộ áo chì
32Bộ đèn đặt nội khí quản khó có màn hình Camera
33Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét
34Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh
35Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
36Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất
37Băng y tế
38Gạc y tế
39Bông y tế
40Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
41Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.
42Chất thử nhóm máu
43Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
44Xi măng gắn xương
45Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương
46Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
47Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
48Bột và bột nhão làm chặt chân răng
49Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng
50Phim X quang dùng trong y tế
51Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế
52Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế
53Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
54Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
55Chất thử chẩn đoán bệnh khác
56Các sản phẩm khác bằng plastic
57Bao cao su
58Găng tay phẫu thuật
59Găng khám
60Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.
61Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn
62Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp
63Áo phẫu thuật
64Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da
65Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da
66Khẩu trang phẫu thuật
67Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật
68Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế
69Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới
70Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)
71Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da
72Kính thuốc
73Thiết bị điện tim
74Thiết bị siêu âm dùng trong y tế
75Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác
76Thiết bị chụp cộng hưởng từ
77Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
78Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại
79 Bơm tiêm dùng một lần
80Bơm tiêm điện, máy truyền dịch
81Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu
82Ống thông đường tiểu
83Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác
84Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
85Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác
86Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch
87 Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa
88Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này.
89Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương
90Răng giả
91Chi tiết gắn dùng trong nha khoa
92Khớp giả
93Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể
94Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
95Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
96Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể
97Thiết bị chụp cắt lớp (CT) điều khiển bằng máy tính
98Thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị sử dụng trong nha khoa
99 Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc điều trị sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật
100Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó
101Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I 130 , I 131
102Nhiệt kế điện tử
103Nhiệt kế y học thủy ngân
104Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho mục đích y học
105Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho mục đích y học
106Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng
107Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu
108Ghế vệ sinh dành cho người bệnh
109Đèn mổ treo trần, đèn phẫu thuật
110Đèn mổ để bàn, giường
111Đèn khám
112Kim lọc thận nhân tạo
113Dây lọc thận nhân tạo
114Quả lọc thận
115 Catheter tĩnh mạch trung tâm
116Dây truyền máu
117Túi máu
118Dây truyền dịch
119Dây thở oxy
120 Nội khí quản
121Mở khí quản
122Mặt nạ oxy
123Mặt nạ máy khí dung
124Airway đường thở
125Lọc khuẩn
126 Ống nối dây thở
127Mặt nạ thanh quản
128Stent JJ niệu quản
129Sonde foley phủ silicon
130Sonde dẫn lưu nước tiểu
131Sonde thụt hậu môn
132Sonde dạ dày
133Sonde cho ăn
134Dây hút nhớt/đờm
135Kim châm cứu
136 Đè lưỡi gỗ
137 Túi đựng nước tiểu
138 Thiết bị cắt trĩ sử dụng một lần
139Kim chọc tủy sống
140Đai lưng cột sống
141Đai cổ chữa thoát vị đĩa đệm
142Ống nghiệm máu
143Kim lấy máu
144Ống giữ kim lấy máu
145Kim chích máu
146Ống nhỏ giọt
147Các loại đầu côn lấy mẫu
148Các loại ống hút (pipette) lấy mẫu
149Đĩa Petri
150Ống nghiệm nhựa
151Ống lưu mẫu Cryo Tube
152Tăm bông lấy mẫu
153Que tỵ hầu
154Ống ly tâm
155Khuôn đúc bệnh phẩm
156Cốc mẫu
157Kim cánh bướm
158Kim lấy máu, lấy thuốc
159Kim luồn tĩnh mạch
160Khóa ba chạc
161Dây nối bơm tiêm điện
162Ống môi trường vận chuyển vi rút
163Hóa chất rửa, khử khuẩn TTBYT
164Test thử nước tiểu
165Test thử ma túy
166Test đường huyết
167Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2
168Bộ xét nghiệm nhanh Covid 19
169Các loại bộ xét nghiệm nhanh chẩn đoán các bệnh truyền nhiễm
170Các loại kiềm sử dụng trong nha khoa như kềm cắt xa cán dài, kềm cắt xa cán ngắn, kềm cắt chỉ thép
171Các loại mắc cài, thun, kẽm, dây cung, ống nhựa luồng dây cây cung và các vật tư tiêu hao khác dùng cho chỉnh nha
172Các loại kẹp gấp, cây ấn khâu, cây đóng mở nắp mắc cài, hộp đựng vít, típ vặn vít, tay vặn vít dùng trong nha khoa
173Máy chụp răng toàn cảnh, máy chụp hình chóp răng
174Các loại máy phục vụ cho giải trình tự ADN, máy đọc, đếm nhiễm sắc thể
175Các loại hóa chất, sinh phẩm phục vụ cho tách chiết mẫu, giải trình tự ADN, , đếm nhiễm sắc thể
176Các loại máy dùng xét nghiệm nước tiểu
177Các loại máy dùng xét nghiệm miễn dịch
178Các loại máy dùng xét nghiệm huyết học
179Các loại máy dùng xét nghiệm sinh hóa
180Các loại máy dùng xét nghiệm vi sinh
181Các loại máy dùng xét nghiệm di truyền
182Các loại hóa chất, sinh phẩm dùng xét nghiệm nước tiểu, miễn dịch, huyết học, sinh hóa, vi sinh, di truyền
183Argol Carmelite Essence
184Các Trang thiết bị y tế nhóm B,C,D khác
185Các Vật tư tiêu hao nhóm B,C,D khác

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)