STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Dung dịch súc miệng |
2 | Dung dịch rửa tay |
3 | Dung dịch sát khuẩn |
4 | Dung dịch phun khử trùng nhanh các bề mặt |
5 | Bơm tiêm sử dụng một lần các cỡ: 1ml, 3ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml |
6 | Bơm cho ăn |
7 | Cồn 70˚, cồn 90˚, cồn tuyệt đối |
8 | Nhiệt kế đo thân nhiệt, nhiệt kế điện tử, nhiệt kế hồng ngoại |
9 | Dây truyền dịch, dây truyền máu, dây hút nhớt, dây xông |
10 | Các loại Test chẩn đoán nhanh: SARS-COV-2, HIV, Viêm gan B, Viêm gan C, Rotavirus, Giang Mai, Chlamydia, Virus HP, Enterovirus, sốt rét, sốt xuất huyết, test thử chất gây nghiện. |
11 | Test thử nước tiểu, Test HCG, Test LH |
12 | Túi đựng nước tiểu, túi phân |
13 | Máy xông khí dung |
14 | Máy đo huyết áp |
15 | Bao cao su |
16 | Các trang thiết bị y tế được sử dụng để đo đường huyết cá nhân: Máy đo đường huyết, bút lấy máu, que thử, kim lấy máu, dung dịch chuẩn, dung dịch chứng |
17 | Các loại nẹp cẳng tay, nẹp cẳng chân, đai cột sống, đai cẳng tay,đinh, vít xốp các cỡ |
18 | Bông thấm y tế , bông tăm y tế. |
19 | Các loại kim cánh bướm các số 22G – 25G, Các loại kim luồn tĩnh mạch, Kim chích máu, Kim lấy thuốc, Kim châm cứu. |
20 | Các loại găng tay y tế |
21 | Các loại chỉ tơ phẫu thuật, Chỉ Safil các số, Chỉ Dafilon các số, |
22 | Khẩu trang y tế |
23 | Gạc phẫu thuật, gạc đắp vết thương, gạc thấm, gạc cầm máu, gạc rốn, băng cuộn, băng dính lụa, băng dính cá nhân, băng chun 2 móc, băng chun 3 móc, băng bột bó. |
24 | Ống nghiệm các loại |
25 | Túi chườm, túi đựng máu, túi cấp cứu |
26 | Bột Cloramin B, Bột Talc |
27 | Xe lăn |
28 | Gậy 4 chân |
29 | Các loại miếng dán: Hạ sốt, giảm đau, chống say tàu xe |
30 | Rơ lưỡi |
31 | Que đè lưỡi |
32 | Dụng cụ hút mũi, núm cao su vệ sinh mũi. |
33 | Dung dịch xịt vệ sinh mũi xoang, họng. |
34 | Chỉ nha khoa |