STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Bột pha dung dịch, hỗn dịch xịt, rửa, bôi, bảo vệ niêm mạc như tai, mũi, xoang, họng, răng, miệng, mi mắt, mí mắt, hậu môn, âm đạo, vết thương |
2 | Dung dịch, hỗn dịch xịt, rửa, bôi, bảo vệ niêm mạc như tai, mũi, xoang, họng, răng, miệng, mi mắt, mí mắt, hậu môn, âm đạo, vết thương |
3 | Viên pha dung dịch, hỗn dịch xịt, rửa, bôi, bảo vệ niêm mạc như tai, mũi, xoang, họng, răng, miệng, mi mắt, mí mắt, hậu môn, âm đạo, vết thương |
4 | Bột pha dung dịch, hỗn dịch xịt, rửa, bao phủ, bảo vệ, bột bao bảo vệ ngoài da, vết thương, bỏng |
5 | Dung dịch, hỗn dịch xịt, rửa, bao phủ, bảo vệ, bột bao bảo vệ ngoài da, vết thương, bỏng |
6 | Viên pha dung dịch, hỗn dịch xịt, rửa, bao phủ, bảo vệ, bột bao bảo vệ ngoài da, vết thương, bỏng. Viên muối thảo dược dùng để súc họng |
7 | Gel siêu âm, gel bảo vệ da, tóc, gel bôi trơn, gel phụ khoa, chống nắng, gel xoa bóp ngoài da |
8 | Dung dịch, kem, gel bảo vệ niêm mạc, cân bằng pH âm đạo. Gel bảo vệ vết thương |
9 | Sản phẩm viên đặt: viên đặt hậu môn, viên đặt âm đạo, viên đặt táo bón, trĩ, cân bằng pH âm đạo, hỗ trợ phòng ngừa viêm nhiễm |
10 | Sản phẩm kem bôi hậu môn, sản phẩm gel bôi hậu môn, kem, gel cân bằng pH âm đạo, điều chỉnh pH âm đạo |
11 | Sản phẩm bôi, xịt nóng, xịt giảm đau (kem, gel, dung dịch, cao) |
12 | Bột, viên hòa tan, dung dịch sát khuẩn dùng trong y tế: sát khuẩn, khử trùng trang thiết bị, dụng cụ y tế, dung dịch tẩy rửa dụng cụ y tế |
13 | Cồn y tế |
14 | Nước muối sinh lý sát khuẩn dùng trong y tế |
15 | Các sản phẩm thiết bị y tế B, C, D khác |