STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Máy PCR, máy lắc, máy điện di, bộ chụp ảnh gel, bàn soi gel, máy đồng hóa mẫu, tủ ấm, tủ mát, tủ sấy, lò nung, tủ an toàn, tủ thao tác PCR, tủ lạnh âm sâu, máy ủ nhiệt, bể ổn nhiệt, nồi hấp |
2 | Máy ly tâm, bàn quay lắc, máy định danh vi khuẩn, bộ rót môi trường tự động, máy đếm khuẩn lạc |
3 | Máy xét nghiệm các loại, Máy phân tích các loại, hóa chất xét nghiệm, máy siêu âm, máy nội soi, kính kiển vi, máy cắt tiêu bản, bộ soi tai mũi họng |
4 | Máy rửa/đọc Elisa, Máy ủ Elisa, Máy quang phổ UV-VIS, Máy định danh vi khuẩn, Máy nuôi cấy vi sinh tự động, Máy chuẩn bị mẫu sinh thiết lỏng, Máy tách chiết tế bào, Máy tách chiết axit nucleic |
5 | Đèn khử trùng, Tủ an toàn sinh học, Tủ hút khí độc, Tủ cấy vi sinh, Máy cất nước, Máy lọc nước, Máy đồng hóa mẫu, Máy ủ mẫu, Tủ lạnh âm sâu, Tủ lạnh bảo quản mẫu, máu Micropipet, Bơm định liều, Đèn đốt que cấy, Máy nhuộm tiêu bản, Máy nhà khoanh giấy kháng sinh, Máy cấy mẫu tự động, Máy vùi mô, Máy cắt lát mô, Máy gọt mô, Bể ổn nhiệt, Máy xử lý mô tự động |
6 | Máy đo thị lực, khúc xạ, Máy đo điện cơ, Máy đo phế dung, Đèn khám, Đèn phẫu thuật, Bàn phẫu thuật, Bàn khám răng ,Bàn khám sản phụ khoa, Máy soi cổ tử cung, Máy lấy mẫu sinh thiết |
7 | Máy phá rung tim, Máy trợ thở, Máy đo thân nhiệt qua nước tiểu, Máy đo chức năng sống, Máy lọc thận, Máy nội soi, Máy hút dịch |
8 | Máy phun sương khử khuẩn, Máy khử trùng lạnh, Máy rửa dụng cụ, Tủ chứa tử thi, Máy hút mùi |
9 | Các trang thiết bị và vật tư y tế khác |