STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Nhiệt kế điện tử |
2 | Máy tán sỏi, cắt đốt bằng laser |
3 | Hệ thống máy X-quang |
4 | Hệ thống máy siêu âm |
5 | Hệ thống máy tán sỏi |
6 | Dụng cụ phẫu thuật y khoa |
7 | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não |
8 | Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể |
9 | Các loại thiết bị, vật liệu dùng trong gây mê, hồi sức, hô hấp |
10 | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa niệu học |
11 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm sinh hóa |
12 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm miễn dịch |
13 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm huyết học |
14 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm ELISA |
15 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm sinh học phân tử |
16 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm điện giải, khí máu |
17 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm đông máu |
18 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm tốc độ máu lắng |
19 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm Hemoglobin |
20 | Máy xét nghiệm, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát và vật tư dùng trong xét nghiệm nước tiểu |
21 | Trang thiết bị y tế có mục đích là khử khuẩn, diệt khuẩn |