Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & THƯƠNG MẠI WELLTEK VIỆT NAM

---------------------------

Số 006/VBCB-WTK

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 20 tháng 06 năm 2018

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & THƯƠNG MẠI WELLTEK VIỆT NAM

Mã số thuế: 0106652414

Địa chỉ: Số A18, Tổ 62 Hào Nam, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: PHẠM THỊ THÚY

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 186065341   ngày cấp: 13/06/2013   nơi cấp: Nghệ An

Điện thoại cố định: 0947132857   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: Bùi Hữu Ngư

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 04008300016   ngày cấp: 31/03/2015   nơi cấp: Hà Nội

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ đại học

(2) Họ và tên: Phạm Minh Hiếu

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 017533289   ngày cấp: 06/03/2014   nơi cấp: Nam Định

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật
2Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
3Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, bio-paper, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit...)
4Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
5Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại
6Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ
7Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm
8Dung dịch rửa vết thương các loại
9Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ
10Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh
11Dung dịch tẩy rửa dụng cụ
12Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ
13Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ
14Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
15Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ
16Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ
17Băng rốn
18Băng vô trùng các loại, các cỡ
19Băng dán mi các loại, các cỡ
20Băng dính các loại, các cỡ
21Gạc alginate các loại
22Gạc các loại, các cỡ
23Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu
24Gạc hydrocolloid các loại
25Gạc hydrogel các loại
26Gạc rốn
27Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút)
28Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại
29Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn
30Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
31Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè
32Gạc cầm máu các loại
33Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ
34Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ
35Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ
36Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động
37Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
38Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
39Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
40Bơm tiêm máy bơm
41Bút chích máu các loại
42Kim cánh bướm các loại, các cỡ
43Kim chích máu các loại
44Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da
45Kim lẩy da
46Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
47Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
48Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
49Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin)
50Kim chọc dò các loại, các cỡ
51Kim chọc hút tế bào qua nội soi
52Kim chọc hút tủy xương
53Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
54Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV)
55Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng
56Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
57Kim lọc thận nhân tạo
58Kim sinh thiết dùng một lần
59Kim sinh thiết dùng nhiều lần
60Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần
61Kim châm cứu các loại, các cỡ
62Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
63Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
64Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
65Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
66Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động
67Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
68Găng cao su các loại, các cỡ
69Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ
70Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ
71Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
72Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
73Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ
74Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ
75Túi, bao gói tiệt trùng các loại
76Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ
77Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
78Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
79Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
80Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
81Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
82Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
83Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
84Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ
85Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ
86Ống thông khí hòm nhĩ
87Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng
88Thông (sonde) các loại, các cỡ
89Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần)
90Ống (sonde) rửa dạ dày
91Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
92Ống dẫn lưu Kehr các cỡ
93Ống hút thai
94Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ
95Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật
96Bộ dây dẫn dịch vào khớp
97Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc
98Bộ dây thở ô-xy dùng một lần
99Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
100Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học
101Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
102Dây chạy máy tim phổi nhân tạo
103Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
104Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ
105Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
106Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
107Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
108Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
109Kim khâu các loại, các cỡ
110Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại
111Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
112Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
113Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
114Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
115Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
116Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
117Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
118Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần
119Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi
120Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
121Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm
122Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại
123Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống
124Lưỡi dao cắt mô
125Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
126Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
127Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
128Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo
129Vòng van tim nhân tạo
130Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ
131Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)
132Chỏm xương nhân tạo các loại
133Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống
134Gân nhân tạo
135Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại
136Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại
137Sụn nhân tạo
138Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương
139Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)
140Xương nhân tạo
141Màng vá sinh học khác các loại
142Mảnh ghép thoát vị bẹn
143Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
144Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
145Các loại da dùng trong cấy ghép
146Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị
147Keo sinh học sử dụng trong điều trị
148Màng ối các loại
149Màng tái tạo mô nhân tạo
150Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác
151Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
152Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
153Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm: Kim chọc,Dây dẫn,Catheter để luồn cáp quang,Dây đốt
154Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch
155Bộ dụng cụ đặt stent graft
156Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF
157Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ
158Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch
159Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)
160Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...)
161Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch - introducer, sheat)
162Bộ dụng cụ nong van tim
163Bộ dụng cụ nút mạch
164Bộ dụng cụ thả coil
165Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,...)
166Bộ dụng cụ thay van tim qua da
167Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác)
168Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại
169Bộ thả dù các loại, các cỡ
170Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần
171Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm: Phổi nhân tạo EBS,Dây dẫn, dây kết nối, chạc kết nối, Quả lọc, Bộ phận trao đổi nhiệt
172Bơm áp lực
173Bơm áp lực cao,Bơm tiêm máy bơm
174Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ; Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại
175Dây bơm áp lực cao
176Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR)
177Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
178Dù (amplatzer) các loại
179Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành
180Dụng cụ cố định mạch vành
181Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils)
182Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal)
183Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
184Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch
185Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước
186Dụng cụ treo mỏm tim;Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ
187Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..)
188Kim hút khí gốc động mạch
189Lưới lọc tĩnh mạch;Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
190Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò)
191Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn);Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ;Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
192Shunt trong lòng động mạch vành;Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo
193Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,...)
194Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan
195Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel,...)
196Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ;Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ;Vòng van tim nhân tạo
197Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
198Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần);
199Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
200Bộ thay máu (sử dụng một lần)
201Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn
202Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục
203Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục
204Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)
205Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
206Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị
207Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần
208Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc)
209Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco
210Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt
211Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ
212Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần
213Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ
214Đầu kim Phaco các loại
215Đầu lạnh đông củng mạc
216Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần
217Đầu Phaco tip
218Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt
219Đinh nước củng mạc các loại
220Kéo nội nhãn
221Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần
222Meroches mũi, tai, vách ngăn
223Nam châm đặt trong nội nhãn
224Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device);Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
225Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt
226Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt;Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo);Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
227Vòng căng bao thủy tinh thể;Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)
228Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT),Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, Dụng cụ đông ngưng, Bộ dây dẫn cao tần
229Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm: Kim chọc,Ống thông để nong, Dây gắn miếng cố định
230Bộ van nong hậu môn
231Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo)
232Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy);Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ
233Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng
234Lưới điều trị thoát vị các loại
235Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ
236Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu
237Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm: Kim chọc, Ống thông để nong, Ống thông (sonde) J-J, Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài
238Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại
239Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da
240Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại
241Đầu dò tán sỏi niệu quản
242Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại
243Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt
244Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt
245Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản
246Áo bột, nẹp bột các loại
247Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ
248Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng),Chỏm xương nhân tạo các loại
249Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại,Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống,Gân nhân tạo,Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại,Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại,
250Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ,Sụn nhân tạo
251Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
252Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp),Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương,Xương nhân tạo
253Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương
254Bộ kít tách tế bào gốc
255Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức,Bộ thay máu (sử dụng một lần)
256Phin lọc bạch cầu
257Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại
258Băng ép tĩnh mạch
259Băng keo thử nhiệt
260Bao áp lực truyền dịch nhanh
261Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
262Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại
263Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần
264Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
265Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn)
266Bộ đầu dò dùng một lần các loại
267Bộ đo áp lực nội sọ
268Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch
269Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán)
270Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)
271Buồng tiêm truyền cấy dưới da
272Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần
273Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
274Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật
275Đầu côn các loại, các cỡ
276Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi
277Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
278Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)
279Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)
280Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt)
281Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại
282Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
283Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
284Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
285Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại
286Máng đặt ống thông
287Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
288Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật
289Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
290Phin lọc khí các loại
291Phin lọc vi khuẩn các loại
292Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật
293Tấm giữ nhiệt các loại,Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ
294Bóng đèn hồng ngoại
295Bóng đèn tử ngoại
296Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc
297Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker),Mặt nạ sử dụng trong xạ trị
298Phantom
299Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc
300Phim chụp X-Quang các loại các cỡ
301Giấy in các loại
302Trocal các loại sử dụng cho máy nôi soi
303Các loại vật tư,thiết bị dùng trong nội soi
304Các loại máy móc thiết bị chẩn đoán,hóa chất, dụng cụ, vật liệu, vật tư cấy ghép, thuốc thử và chất hiệu chuẩn in vitro

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)