STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Bàn bó bột, nắn xương |
2 | Bàn cân chống rung |
3 | Bàn đẻ |
4 | Bàn dụng cụ, bàn tít các loại |
5 | Bàn khám bệnh |
6 | Bàn khám phụ khoa |
7 | Bàn làm việc |
8 | Bàn mổ các loại |
9 | Bàn xông thuốc toàn thân |
10 | Bàn xử lý mô bệnh phẩm |
11 | Bảng điều khiển phòng mổ |
12 | Bảng tương tác |
13 | Bể cách thủy |
14 | Bể làm tan hồng cầu/huyết tương |
15 | Bể ủ nhiệt |
16 | Bếp đun bình cầu |
17 | Bình bảo quản lạnh bằng nitơ lỏng |
18 | Bình chứa Nitơ và Ôxy lỏng |
19 | Bình ô xy |
20 | Bộ cấp cứu ban đầu |
21 | Bộ chiết Soxhlek |
22 | Bộ chuyển phân tử lên màng lai |
23 | Bộ dẫn lưu màng phổi |
24 | Bộ đặt nội khí quản các loại |
25 | Bộ đếm Geiger-Müller |
26 | Bộ điện di protein Western blot |
27 | Bộ định lượng chất béo |
28 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn |
29 | Bộ dụng cụ chỉnh hình vách ngăn |
30 | Bộ dụng cụ đặt vòng |
31 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
32 | Bộ dụng cụ gắp dị vật tai mũi họng |
33 | Bộ dụng cụ kết mạc cơ trực |
34 | Bộ dụng cụ khám bệnh |
35 | Bộ dụng cụ khám mắt |
36 | Bộ dụng cụ khám ngũ quan |
37 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng |
38 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
39 | Bộ dụng cụ mổ chắp lẹo |
40 | Bộ dụng cụ mổ quặm mi mắt |
41 | Bộ dụng cụ mở thông khí quản |
42 | Bộ dụng cụ nạo thai |
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bộc lộ tĩnh mạch |
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amidan |
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bán phần tuyến giáp |
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tử cung |
47 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bột |
48 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt buộc trĩ |
49 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt đại tràng |
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt lá lách |
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tiền liệt tuyến |
52 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
54 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đường mật |
56 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực |
57 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
58 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lấy thai |
59 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng |
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco |
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa |
62 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não |
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh |
67 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản |
68 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị bẹn |
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật triệt sản nam/nữ |
71 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu |
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp |
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang |
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
75 | Bộ dụng cụ soi Thực quản ống cứng (Bộ gắp hóc) |
76 | Bộ dụng cụ tháo vòng |
77 | Bộ dụng cụ thay khớp |
78 | Bộ dụng cụ thông tuyến lệ |
79 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
80 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu tai mũi họng |
81 | Bộ dụng cụ vi phẫu mắt |
82 | Bộ lò nung |
83 | Bộ lọc hút chân không |
84 | Bộ lưu điện |
85 | Bộ thí nghiệm về mắt |
86 | Bộ thiết bị giảng sinh lý thực nghiệm đa phương tiện |
87 | Bộ thiết bị thực tập tuần hoàn - hô hấp - tiêu hóa - thần kinh - cơ trên người và động vật |
88 | Bộ thiết bị thực tập về mắt người |
89 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ |
90 | Bộ vali dụng cụ cấp cứu |
91 | Bộ vi thao tác và vi tiêm cho kỹ thuật IVF |
92 | Bơm nhu động |
93 | Bơm nuôi ăn |
94 | Bơm tiêm điện |
95 | Bơm truyền dịch |
96 | Bồn rửa tay vô trùng phòng mổ |
97 | Bồn tắm trẻ sơ sinh |
98 | Buồng cách âm |
99 | Buồng đếm tinh trùng |
100 | Buồng điều trị Ô xy cao áp |
101 | Buồng nuôi cấy vô trùng |
102 | Buồng thao tác chuẩn bị phản ứng PCR |
103 | Buồng thổi khí cách li (airshower) |
104 | Các loại dụng cụ, vật tư kỹ thuật cao dùng trong phẫu thuật.... |
105 | Các loại hóa chất dùng trong y tế |
106 | Các loại máy đo điện sinh lý, vật lý trị liệu |
107 | Các loại thiết bị, mô hình trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học, đào tạo y khoa .... |
108 | Các loại tủ lạnh bảo quản dùng trong y tế |
109 | Các thiết bị kiểm nghiệm thuốc |
110 | Các thiết bị sản xuất thuốc đông y |
111 | Các thiết bị sản xuất thuốc tây y |
112 | Các thiết bị trợ thính |
113 | Các thiết bị xét nghiệm môi trường (Không khí, nước, ánh sáng, âm thanh, bức xạ…) |
114 | Cân phân tích các loại |
115 | Cân sức khoẻ |
116 | Cáng vận chuyển bệnh nhân các loại |
117 | Cánh tay treo trần phòng mổ - Pendan |
118 | Cưa xương |
119 | Dao mổ điện cao tần |
120 | Dao mổ điện cao tần có chức năng hàn mạch |
121 | Dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch |
122 | Đệm chống loét |
123 | Đèn báo đang phẫu thuật phòng mổ |
124 | Đèn cực tím |
125 | Đèn điều trị vàng da |
126 | Đèn đọc phim Xquang |
127 | Đèn hồng ngoại |
128 | Đèn khám bệnh |
129 | Đèn mổ các loại |
130 | Đèn soi đáy mắt |
131 | Đèn soi tai |
132 | Đèn trần trang trí phòng mổ |
133 | Đĩa điện từ trường |
134 | Đồng hồ phòng mổ |
135 | Forceps gắp sỏi và gắp sonde JJ |
136 | Ghế máy răng |
137 | Ghế tập co dãn |
138 | Giá để phim Xquang |
139 | Giá truyền dịch, huyết thanh |
140 | Giường bệnh nhân các loại |
141 | Giường châm cứu chuyên dụng |
142 | Giường hồi sức cấp cứu |
143 | Giường, ghế khám bệnh |
144 | Hệ thống âm thanh |
145 | Hệ thống bàn thí nghiệm |
146 | Hệ thống báo gọi y tá |
147 | Hệ thống bắt mạch điện tử |
148 | Hệ thống Camera quan sát |
149 | Hệ thống chỉnh hình gẫy xương bên ngoài |
150 | Hệ thống chống sét |
151 | Hệ thống chụp cắt lớp quang học OCT |
152 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính - CT Scaner |
153 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ - MRI |
154 | Hệ thống chụp mạch DSA |
155 | Hệ thống cửa phòng mổ |
156 | Hệ thống dàn tập đa năng |
157 | Hệ thống điện di |
158 | Hệ thống điện ly |
159 | Hệ thống điện tim gắng sức |
160 | Hệ thống điều khiển tích hợp trong phòng mổ |
161 | Hệ thống định vị trong phẫu thuật - Navigation |
162 | Hệ thống dụng cụ phẫu thuật cột sống |
163 | Hệ thống ELISA |
164 | Hệ thống ghi điện sinh lý tim |
165 | Hệ thống hồi sức di động |
166 | Hệ thống Holter điện tim, huyết áp |
167 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng với bàn có thể thay đổi độ cao |
168 | Hệ thống khí sạch phòng mổ |
169 | Hệ thống khí y tế trung tâm (Oxy, khí nén, hút chân không) |
170 | Hệ thống lập sơ đồ nhiễm sắc thể tự động |
171 | Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân |
172 | Hệ thống lọc 3 trổ |
173 | Hệ thống lọc máu liên tục |
174 | Hệ thống lọc nước |
175 | Hệ thống lưu trữ và chuyền hình ảnh PACS |
176 | Hệ thống Mạng máy tính quản lý + phần mềm |
177 | Hệ thống máy điều hoà nhiệt độ trung tâm |
178 | Hệ thống máy phẫu thuật Robot |
179 | Hệ thống máy tập phục hồi chức năng |
180 | Hệ thống máy ứng dụng trong sinh học phân tử |
181 | Hệ thống máy xạ hình tuyến giáp SPECT |
182 | Hệ thống nhuộm và kéo lam kính tự động |
183 | Hệ thống nội soi chẩn đoán ống cứng |
184 | Hệ thống nội soi chẩn đoán ống mềm |
185 | Hệ thống nội soi tai mũi họng |
186 | Hệ thống oxy đến đầu giường BN |
187 | Hệ thống panel trần, dán tường, sàn kháng khuẩn phòng mổ |
188 | Hệ thống phần mềm giải phẫu người 3D |
189 | Hệ thống phẫu thuật mắt Lazic |
190 | Hệ thống phẫu thuật mắt phaco |
191 | Hệ thống phẫu thuật nội soi |
192 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
193 | Hệ thống quay video camera phòng mổ (phục vụ hội chẩn, đào tạo) |
194 | Hệ thống sắc ký các loại |
195 | Hệ thống sắc ký khí |
196 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
197 | Hệ thống sắc ký lớp mỏng |
198 | Hệ thống tách chiết ADN tự động |
199 | Hệ thống tạo liên kết chéo giác mạc |
200 | Hệ thống thăm dò điện sinh lý buồng tim |
201 | Hệ thống thiết bị báo cháy và chữa cháy |
202 | Hệ thống thiết bị mô phỏng đào tạo y (phẫu thuật nội soi, nội soi chẩn đoán, tim mạch các thiệp, xạ trị, siêu âm, XQ….) |
203 | Hệ thống thiệt chẩn |
204 | Hệ thống tổng đài điện thoại |
205 | Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO |
206 | Hệ thống xét nghiệm hóa mô miễn dịch |
207 | Hệ thống xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch tự động |
208 | Hệ thống xét nghiệm vi khuẩn kỵ khí và ưa khí |
209 | Hệ thống xử lý nước thải |
210 | Hệ thống xử lý nước và chất thải |
211 | Khoan phẫu thuật các loại |
212 | Kính hiển vi phẫu thuật và phụ kiện |
213 | Kính lúp |
214 | Kính phẫu thuật |
215 | Kính volk các loại |
216 | Lều oxy |
217 | Lò nung các loại |
218 | Lò sưởi điện |
219 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
220 | Lồng ghi chuyển hoá |
221 | Lồng ghi phản xạ có điều kiện |
222 | Màn chiếu các loại |
223 | Máy áp lạnh cổ tử cung |
224 | Máy bào mô và khoan dùng cho phẫu thuật mũi xoang |
225 | Máy bào và cán da |
226 | Máy cắt đốt đơn, lưỡng cực |
227 | Máy cắt đốt V.A và Amidal |
228 | Máy cắt lớp điện sinh học |
229 | Máy cất nước |
230 | Máy cất quay chân không |
231 | Máy cắt tiêu bản các loại |
232 | Máy cắt tiêu bản lạnh |
233 | Máy cấy máu tự động |
234 | Máy cấy vi khuẩn đĩa tròn |
235 | Máy cấy vi khuẩn lao |
236 | Máy châm cứu |
237 | Máy chạy thận nhân tạo |
238 | Máy chiếu đa năng |
239 | Máy chiếu tia UV túi máu |
240 | Máy chọc hút noãn |
241 | Máy chuẩn độ điện thế |
242 | Máy chụp đáy mắt |
243 | Máy chụp X Quang các loại |
244 | Máy cô mẫu, Bộ ủ nhiệt |
245 | Máy đa ký giấc ngủ |
246 | Máy đếm khuẩn lạc |
247 | Máy đếm tế bào máu |
248 | Máy đếm tiểu phân |
249 | Máy điện châm |
250 | Máy điện giải |
251 | Máy điện giải đồ |
252 | Máy điện trị liệu |
253 | Máy điện xung, máy điện phân |
254 | Máy điều hòa |
255 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
256 | Máy điều trị điện từ trường |
257 | Máy điều trị nám |
258 | Máy điều trị sóng ngắn |
259 | Máy điều trị tần số cao/thấp |
260 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ |
261 | Máy định lượng ADN |
262 | Máy định nhóm máu |
263 | Máy đo áp lực bàn chân |
264 | Máy đo áp suất thẩm thấu |
265 | Máy đo bão hòa ô xy máu SpO2 |
266 | Máy đo chỉ số ABI và vận tốc lan truyền sóng mạch |
267 | Máy đo chức năng hô hấp |
268 | Máy đo Clo trong dung dịch |
269 | Máy đo cong vẹo cột sống |
270 | Máy đo cường độ đèn chiếu vàng da |
271 | Máy đo đa kí giấc ngủ |
272 | Máy đo đau bằng phương pháp rê kim |
273 | Máy đo điểm chảy |
274 | Máy đo điểm đông lạnh |
275 | Máy đo điện giải |
276 | Máy đo điện não đồ |
277 | Máy đo độ dẫn |
278 | Máy đo độ đau do nhiệt IR-Halogen |
279 | Máy đo độ đông máu |
280 | Máy đo độ hòa tan |
281 | Máy đo độ loãng xương siêu âm |
282 | Máy đo độ mê sâu |
283 | Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu |
284 | Máy đo độ phóng xạ |
285 | Máy đo độ phù chân chuột |
286 | Máy đo độ suy giảm tia alpha, tia gama trong không khí |
287 | Máy đo độ tập trung phóng xạ |
288 | Máy đo độ thẩm thấu |
289 | Máy đo đông máu |
290 | Máy đo Doppler tim thai |
291 | Máy đo dùng trong y tế |
292 | Máy đo đường huyết |
293 | Máy đo hiệu ứng doppler |
294 | Máy đo huyết áp |
295 | Máy dò huyệt tự động |
296 | Máy đo khúc xạ, độ cong và độ dày giác mạc tự động |
297 | Máy đo loãng xương X quang toàn thân |
298 | Máy đo lượng nước trong sữa |
299 | Máy đo lưu biến |
300 | Máy đo lưu huyết não |
301 | Máy đo ngưỡng nghe và ngưỡng phân biệt tần số của con người |
302 | Máy đo nhanh các thông số sinh tồn |
303 | Máy đo nhĩ lượng |
304 | Máy đo nhiệt lượng |
305 | Máy đo niệu động học |
306 | Máy đo nồng độ Bilirubin qua da |
307 | Máy đo pH |
308 | Máy đo quang phổ hống ngoại |
309 | Máy đo quang phổ kế các loại |
310 | Máy đo quang phổ tử ngoại khả kiến |
311 | Máy đo sóng âm mũi |
312 | Máy đo thị lực |
313 | Máy đo thị trường mắt |
314 | Máy đo thính lực |
315 | Máy đo tốc độ máu lắng |
316 | Máy đo tròng kính |
317 | Máy dò và theo dõi dây thần kinh |
318 | Máy đọc và phân tích gen |
319 | Máy đông khô |
320 | Máy đồng nhất hóa |
321 | Máy đốt điện |
322 | Máy đốt u gan |
323 | Máy ép tim ngoài lồng ngực |
324 | Máy gây mê kèm thở |
325 | Máy ghi điện cơ |
326 | Máy ghi điện não |
327 | Máy ghi điện tim |
328 | Máy ghi hoạt động tư nhiên trên chuột |
329 | Máy giải trình tự gen - ADN |
330 | Máy giặt, vắt, sấy công nghiệp... |
331 | Máy giúp thở, máy thở các loại |
332 | Máy hàn túi |
333 | Máy hấp tiệt trùng các loại |
334 | Máy hút dịch, đờm dãi |
335 | Máy hút điện |
336 | Máy hút khói phẫu thuật |
337 | Máy hủy bơm kim tiêm |
338 | Máy huyết học |
339 | Máy in phim khô |
340 | Máy in siêu tốc |
341 | Máy javal kế |
342 | Máy khí dung các loại |
343 | Máy khoan vi phẫu tai |
344 | Máy khử khuẩn, khử mùi không khí |
345 | Máy khuấy từ có gia nhiệt |
346 | Máy khuếch đại gen (PCR) |
347 | Máy khuếch đại gen định lượng (Realtime PCR) |
348 | Máy kích thích thần kinh |
349 | Máy kiểm tra tủy |
350 | Máy lắc |
351 | Máy lai DNA định type HPV |
352 | Máy lai phân tử dùng cho kỹ thuật FISH/CISH |
353 | Máy làm ấm máu và dịch truyền |
354 | Máy làm ấm tiêu bản |
355 | Máy làm đá vảy |
356 | Máy lase châm cứu |
357 | Máy laser điều trị các loại |
358 | Máy lấy cao răng |
359 | Máy lấy mẫu khí |
360 | Máy lọc khí vô khuẩn |
361 | Máy lọc máu liên tục |
362 | Máy lọc nước siêu sạch |
363 | Máy lưu huyết não |
364 | Máy ly tâm |
365 | Máy nạo hút xoang |
366 | Máy nén khí |
367 | Máy nghiền đồng thể |
368 | Máy ngưng tập tiểu cầu |
369 | Máy nhuộm tiêu bản các loại |
370 | Máy nội soi phế quản ống mềm |
371 | Máy phá rung tim |
372 | Máy phá vỡ tế bào bằng siêu âm |
373 | Máy phân phối dung dịch cho khay vi thể |
374 | Máy phân tích huyết học |
375 | Máy phân tích miễn dịch |
376 | Máy phân tích tác động của thuốc và chất hại |
377 | Máy phân tích tinh dịch, máy xét nghiệm tinh dịch |
378 | Máy phân tích tốc độ lắng máu |
379 | Máy phát điện dự phòng |
380 | Máy phát hiện xơ gan sớm |
381 | Máy phun hóa chất khử trùng phòng mổ |
382 | Máy quét |
383 | Máy rửa dạ dày |
384 | Máy rửa dụng cụ các loại |
385 | Máy rửa phim tự động |
386 | Máy sắc thuốc đông y |
387 | Máy sàng lọc giảm thính lực |
388 | Máy sàng lọc sơ vữa động mạch |
389 | Máy sàng lọc tế bào ung thư |
390 | Máy sấy lam kính |
391 | Máy sấy tiêu bản |
392 | Máy shock điện tạo nhịp |
393 | Máy siêu âm các loại |
394 | Máy siêu lọc gan |
395 | Máy sinh hiển vi khám mắt |
396 | Máy soi cổ tử cung |
397 | Máy soi hoạt dây thanh |
398 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh |
399 | Máy tách chiết mẫu tự động |
400 | Máy tách dòng tế bào |
401 | Máy tách thành phần máu tự động |
402 | Máy tán sỏi laser |
403 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
404 | Máy tán sỏi ngược dòng |
405 | Máy tạo nhịp tim các loại |
406 | Máy tạo ô xy |
407 | Máy tạo oxy từ khí trời |
408 | Máy tập chi dưới |
409 | Máy tập đa năng |
410 | Máy tập nhược thị |
411 | Máy theo dõi bệnh nhân - Monitor |
412 | Máy theo dõi sản khoa |
413 | Máy thở các loại |
414 | Máy thở kín ELISA |
415 | Máy thử độ hòa tan 6 vị trí. |
416 | Máy thu gom các thành phần máu tự động |
417 | Máy thủy liệu điều trị |
418 | Máy tiêm Botox |
419 | Máy trợ thở |
420 | Máy trộn thuốc |
421 | Máy trụ ghi (Kimograph) |
422 | Máy ủ chuyển bệnh phẩm |
423 | Máy ủ lắc khay vi thể |
424 | Máy và Test kiểm tra nhanh VSATTP, kháng sinh, nấm mốc, độc tố, vi sinh cho sữa, thức ăn gia súc, thủy sản,… |
425 | Máy vi tính, máy in, máy fax, máy chiếu.... |
426 | Máy vùi mô đúc nến |
427 | Máy xét nghiệm điện giải |
428 | Máy xét nghiệm HbA1C |
429 | Máy xét nghiệm Hemoglobin |
430 | Máy xét nghiệm huyết học |
431 | Máy xét nghiệm miễn dịch |
432 | Máy xét nghiệm nhanh kim loại nặng, độc chất |
433 | Máy xét nghiệm nước tiểu |
434 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
435 | Máy xông thuốc |
436 | Máy xử lý mẫu |
437 | Máy xử lý mô bằng vi sóng |
438 | Micropipette các loại |
439 | Mô hình đào tạo các loại |
440 | Mô hình đào tạo châm cứu |
441 | Môi trường đông khô nuôi cấy vi sinh vật |
442 | Nạng tay |
443 | Nhiệt kế |
444 | Nhớt kế |
445 | Nồi bao viên |
446 | Nồi luộc dụng cụ |
447 | Nồi nấu thuốc(cô thuốc) |
448 | Nôi sơ sinh |
449 | Nội thất phòng mổ đồng bộ (tủ âm tường, cửa tự động, vật liệu ốp tường, sàn, trần,…) |
450 | Ổ cắm điện mạng phòng mổ |
451 | Ổn áp, lưu điện |
452 | Ống đếm Geiger-Müller loại A |
453 | Ống nghe tim phổi |
454 | Ống nội soi dạ dày- tá tràng |
455 | Ống nội soi niệu quản bể thận |
456 | Phân cực kế |
457 | Phần mềm phân tích dị tật trước sinh |
458 | Que thử, chất thử, thuốc thử dùng trong y tế |
459 | Sàn Vinyl phòng mổ |
460 | Sinh hiển vi khám mắt |
461 | Switch 48 cổng |
462 | Tấm cảm biến X-Quang số hóa |
463 | Thiết bị chia liều hoá chất |
464 | Thiết bị đo phóng xạ |
465 | Thiết bị labo răng |
466 | Thiết bị nhiệt trị liệu |
467 | Thiết bị phẫu thuật laser nội soi tiếp khẩu lệ mũi |
468 | Thiết bị siêu âm trị liệu |
469 | Thiết bị thủy trị liệu |
470 | Thiết bị từ trường trị liệu |
471 | Thiết bị, máy móc, vật tư chẩn đoán hình ảnh (MRI, CT, X-quang, DSA, PET –CT, Siêu âm) |
472 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho bảo quản xác, pháp y |
473 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho cấp cứu, hỗ trợ hoặc duy trì sự sống |
474 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho điều trị tim mạch, thần kinh |
475 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho hồi sức, gây mê |
476 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho khoa mắt, khoa tai mũi họng |
477 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho khoa nhi |
478 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho khoa răng hàm mặt |
479 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho khoa truyền nhiễm |
480 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho khoa ung bướu |
481 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho lão khoa |
482 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho nội soi |
483 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho phẫu thuật thẩm mỹ |
484 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho phẫu thuật và chấn thương chỉnh hình nội và ngoại khoa |
485 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho phòng thí nghiệm |
486 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho sản và phụ khoa, nam khoa |
487 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho xét nghiệm, chẩn đoán In Vitro |
488 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng cho y học dân tộc |
489 | Thiết bị, máy móc, vật tư dùng điều dưỡng, phục hồi chức năng |
490 | Thiết bị, máy móc, vật tư thăm dò chức năng kỹ thuật cao |
491 | Thiết bị, vật tư dùng chung: monitor trung tâm, monitor đa thông số, máy điên tim, máy thở, máy sốc tim, bơm tiêm điện, bơm truyền dịch, ống truyền dịch, giường bệnh nhân, bàn, tủ, ghế, xe đẩy, quần, áo, rèm, hệ thống oxy, thanh treo đầu giường bệnh, trạm khám dấu hiệu sinh tồn... |
492 | Tiêu bản các loại |
493 | Trần PU phòng mổ |
494 | Tranh ảnh đào tạo |
495 | Tủ ấm |
496 | Tủ ấm CO2 |
497 | Tủ an toàn sinh học |
498 | Tủ bảo quản để hóa chất và sinh phẩm, thiết bị và dụng cụ phẫu thuật |
499 | Tủ bảo quản xác |
500 | Tủ cấp phát thuốc |
501 | Tủ đầu giường |
502 | Tủ đựmg thuốc |
503 | Tủ dựng dụng cụ |
504 | Tủ đựng tài liệu |
505 | Tủ đựng thuốc đông y |
506 | Tủ gây mê |
507 | Tủ hút hơi độc (Tủ pha hóa chất) |
508 | Tủ lạnh âm sâu |
509 | Tủ lưu trữ khối nến, tiêu bản |
510 | Tủ lưu trữ máu |
511 | Tủ nuôi cấy yếm khí, kỵ khí |
512 | Tủ pha chế thuốc |
513 | Tủ sấy và bảo quản dụng cụ, phụ kiện |
514 | Tủ vi khí hậu |
515 | Tường kính mầu phòng mổ |
516 | Van, đồng hồ đo áp lực bình ô xy |
517 | Vật tư tiêu hao, hóa chất sinh phẩm các loại |
518 | Xe đạp tập phục hồi chức năng |
519 | Xe đẩy bệnh nhân |
520 | Xe đẩy bình ô xy |
521 | Xe đẩy dụng cụ cấp cứu, phát thuốc |
522 | Xe ô tô cứu thương |
523 | Các vật tư tiêu hao, hóa chất cho khoa giải phẫu bệnh - tế bào |
524 | Các trang thiết bị, dụng cụ y tế, dụng cụ phẫu thuật, vật tư tiêu hao, hóa chất sinh phẩm khác.... |