Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ MEDI VIỆT

---------------------------

Số 01/2019/MEDI

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 19 tháng 03 năm 2019

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ MEDI VIỆT

Mã số thuế: 0107514777

Địa chỉ: Số nhà 104, phố Lạc Chính, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: VŨ ĐỨC THÀNH

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 011700867   ngày cấp: 19/12/2009   nơi cấp: CA. TP Hà Nội

Điện thoại cố định: 0981819169   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Tạ Mạnh Thắng

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 011921237   ngày cấp: 12/12/2012   nơi cấp: CA Hà Nội

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Ambu bóp bóng người lớn
2Ambu bóp bóng trẻ em
3Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ
4Áo bột, nẹp bột các loại
5Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ
6Bàn đẻ
7Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần
8Bàn khám bệnh người lớn
9Bàn khám bệnh trẻ em
10Bàn khám bệnh
11Bàn khám phụ khoa
12Bàn khám nghiệm tử thi
13Bàn làm bột bó xương
14Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
15Bàn mổ vạn năng thuỷ lực
16Bàn mổ đẻ
17Bàn phẫu thuật phụ khoa
18Bàn phân tích bệnh phẩm
19Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng
20Bàn thử lực màu
21Bao áp lực truyền dịch nhanh
22Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
23Bao bọc đầu siêu âm các loại
24Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn
25Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ
26Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ
27Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ
28Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
29Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại
30Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ
31Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu
32Băng rốn
33Băng vô trùng các loại, các cỡ
34Băng ép tĩnh mạch
35Băng keo thử nhiệt
36Bình đẩy cấp phát thuốc
37Bình ô xy
38Bình phong chì
39Bóp bóng trẻ em các loại
40Bóp bóng người lớn các loại
41Bóng kéo các loại, các cỡ
42Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ
43Bóng đèn hồng ngoại
44Bóng đèn tử ngoại
45Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc
46Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ
47Bộ dẫn lưu màng phổi
48Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng
49Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc)
50Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
51Bộ dây dẫn dịch vào khớp
52Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ
53Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc các loại các cỡ
54Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
55Bộ dây thở ô xy dùng một lần
56Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch
57Bộ dụng cụ cố định chi
58Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch
59Bộ dụng cụ cắt tử cung
60Bộ dụng cụ cắt amydal
61Bộ dụng cụ cắt búi trĩ
62Bộ dụng cụ cắt mộng
63Bộ dụng cụ đại phẫu
64Bộ dụng cụ đỡ đẻ
65Bộ dụng cụ đóng thuốc cho ống tiêm
66Bộ dụng cụ đặt stent graft
67Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF
68Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ
69Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch
70Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành
71Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại
72Bộ dụng cụ đổ xi măng trong chấn thương chỉnh hình các loại các cỡ
73Bộ dụng cụ khám bệnh
74Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa
75Bộ dụng cụ khám khúc xạ
76Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi
77Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh
78Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung
79Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
80Bộ dụng cụ lấy huyết khối
81Bộ dụng cụ mở khí quản
82Bộ dụng cụ mổ lấy thai
83Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn
84Bộ dụng cụ mổ hàm ếch
85Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể
86Bộ dụng cụ mổ quặm
87Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu
88Bộ dụng cụ nhổ răng
89Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng
90Bộ dụng cụ nong van tim
91Bộ dụng cụ nút mạch
92Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh
93Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
94Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch
95Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu
96Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật
97Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp
98Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
99Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
100Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
101Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
102Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa
103Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
104Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
105Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
106Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh xọ não
107Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
108Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang
109Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai
110Bộ dụng cụ phẫu thuật họng
111Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
112Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến
113Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần
114Bộ dụng cụ tiểu phẫu các loại cho các khoa
115Bộ dụng cụ trung phẫu
116Bộ dụng cụ thử Glôcôm
117Bộ dụng cụ thuỷ tinh dược
118Bộ dụng cụ thả coil
119Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim
120Bộ dụng cụ thay van tim qua da
121Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch
122Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại
123Bộ dụng cụ vi phẫu tai
124Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu
125Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh
126Bộ đặt dẫn lưu thận qua da
127Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng
128Bộ đặt đường truyền hóa chất
129Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em
130Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
131Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ
132Bộ đầu dò dùng một lần các loại
133Bộ đo nhãn áp Maclakov
134Bộ đo áp lực nội sọ
135Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch
136Bộ đốt nhiệt điều trị khối u
137Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
138Bộ hấp tiệt trùng các loại
139Bộ khám điều trị tai mũi họng
140Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương
141Bộ kít tách tế bào gốc
142Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức
143Bộ làm ẩm ô xy
144Bộ lấy cao răng bằng tay
145Bộ lọc màng bụng cấp cứu
146Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc
147Bộ mở thông dạ dày qua da
148Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)
149Bộ nạo thai
150Bộ nôi soi có hệ thống video
151Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng
152Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da
153Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại
154Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
155Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực
156Bộ phẫu thuật xoang
157Bộ phẫu thuật thanh quản
158Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần)
159Bộ soi phế quản ống mềm (đặt tai khoa nội soi)
160Bộ soi thanh quản
161Bộ soi bàng quang
162Bộ soi mũi
163Bộ soi phế quản
164Bộ soi đường mật
165Bộ soi cổ tử cung
166Bộ soi ối
167Bốc tháo thụt
168Bộ thông niệu đạo nam và nữ, trẻ em, người lớn
169Bộ triệt sản
170Bộ tháo vòng tránh thai
171Bộ thông tuyến lệ
172Bộ thả dù các loại, các cỡ
173Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần
174Bộ tim phổi nhân tạo dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ
175Bộ thay máu
176Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc)
177Bộ thay máu (sử dụng một lần)
178Bộ van nong hậu môn
179Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ
180Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động
181Bơm tiêm thức ăn cho người bệnh
182Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
183Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
184Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
185Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
186Bơm áp lực
187Bút chích máu các loại
188Buồng tiêm truyền cấy dưới da
189Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker)
190Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi
191Các loại da dùng trong cấy ghép
192Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị
193Cannuyn mở khí quản các cỡ
194Ca-nuyn các loại, các cỡ
195Cathete tĩnh mạch
196Cassette + bìa tăng quang
197Cân (phủ tạng)
198Cưa xương điện các loại
199Cưa cắt bột loại điện
200Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học
201Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo
202Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt
203Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại
204Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
205Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
206Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
207Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
208Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
209Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
210Chữ Aphabest bằng chì
211Dao mổ điện
212Dao mổ lade các loại
213Dao mổ siêu âm
214Dao cắt bột tay
215Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
216Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ ( bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
217Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
218Dây chạy máy tim phổi nhân tạo
219Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động
220Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
221Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại
222Dây bơm áp lực cao
223Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR)
224Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
225Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
226Dây cáp, đầu phát quang laser dùng cho phẫu thuật mắt
227Dây cáp, đầu phát quang laser dùng trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt
228Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập ( done)
229Dịch lọc máu liên tục các loại
230Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp)
231Xương nhân tạo
232Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương
233Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)
234Vòng van tim nhân tạo
235Vòng căng bao thủy tinh thể
236Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
237Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
238Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
239Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel)
240Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan
241Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,...)
242Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
243Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
244Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
245Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ
246Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit)
247Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ
248Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo các loại các cỡ
249Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ
250Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
251Van điều chỉnh áp cho bình ô xy
252Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ
253Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại các cỡ
254Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)
255Thông (sonde) các loại, các cỡ
256Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản
257Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác
258Thiết bị làm ấm trẻ em
259Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor
260Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer
261Thiết bị sắc thuốc
262Thiết bị nhuộm tiêu bản
263Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực
264Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi
265Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
266Túi lấy trữ máu
267Tủ nuôi cấy yếm khí
268Tủ hút hơi khí độc
269Túi hậu môn nhân tạo
270Tủ sấy điện các loại
271Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác
272Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc
273Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
274Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
275Tấm giữ nhiệt các loại
276Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật
277Sụn nhân tạo các loại các cỡ
278Shunt trong lòng động mạch vành
279Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
280Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
281Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)
282Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục
283Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục
284Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn
285Quang trị liệu
286Phim X-Quang các loại các cỡ
287Phin lọc vi khuẩn các loại
288Phin lọc khí các loại
289Phin lọc vi khuẩn các loại
290Phin lọc bạch cầu
291Phantom
292Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt
293Phế dung kế
294Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
295Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
296Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật
297Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ
298Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
299Ống thông khí hòm nhĩ
300Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ
301Ống thông niệu đạo
302Ống thở qua mũi
303Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em
304Ống thông hậu môn người lớn và trẻ em
305Ống thông hút đờm dãi
306Ống thông dạ dày các cỡ
307Ống thông dẫn lưu màng bụng
308Ống thông Nelaton các loại
309Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt
310Ống nghe tim thai
311Ống nghe trẻ em
312Ống nghe bệnh người lớn
313Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
314Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ
315Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ
316Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
317Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
318Ống hút thai
319Ống hút các loại
320Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm.
321Ống dẫn lưu Kehr các cỡ
322Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
323Ống (sonde) rửa dạ dày
324Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng
325Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
326Nồi hấp điện
327Nồi hấp tiệt trùng các loại
328Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
329Nam châm đặt trong nội nhãn
330Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
331Monitor trung tâm
332Monitor theo dõi bệnh nhân
333Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật
334Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
335Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
336Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
337Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
338Mặt nạ sử dụng trong xạ trị
339Meroches mũi, tai, vách ngăn
340Máy X-quang có cánh tay chữ C
341Máy X-quang chụp vú
342Máy X-quang di động
343Máy X-quang chụp thường quy
344Máy X-quang chẩn đoán thường quy
345Máy X-quang truyền hình
346Máy X-quang điều trị
347Máy X-quang răng
348Máy X-quang C-arm có TV
349Máy xay mẫu khô
350Máy xoa bóp
351Máy vang não đồ
352Máy vi sóng xung và liên tục
353Máy trộn thuốc bột tự động
354Máy trợ thính
355Máy trị xạ áp sát
356Máy thử phản ứng ngưng kết
357Máy thuỷ liệu điều trị
358Máy theo dõi chuyển dạ đẻ
359Máy thở
360Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn)
361Máy tán sỏi ngoài cơ thể
362Máy tao nhip tim ngoài cơ thê
363Máy tạo ô xy
364Máy soi thực quản ống mềm
365Máy soi thực quản ống cứng
366Máy soi mũi xoang
367Máy soi cổ tử cung
368Máy sốc điện
369Máy siêu âm chẩn đoán màu
370Máy siêu âm gắng sức
371Máy siêu âm
372Máy rửa phim X- quang tự động
373Máy rửa siêu âm
374Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét
375Máy phân tích nước tiểu tự động
376Máy phân tích miễn dịch tự động
377Máy phân tích khí máu
378Máy phân tích sinh hoá bán tự động
379Máy phân tích sinh hoá tự động
380Máy phân tích huyết học
381May phá rung tim
382Máy nhuộm tiêu bản
383Máy mài dao cắt lát
384Máy nghiền mãu ướt
385Máy mô phỏng
386Máy nhiệt trị liệu
387Máy nén khí
388Máy ly tâm nước tiểu
389Máy ly tâm đa năng
390Máy lọc thận nhân tạo
391Máy lắc tiểu cầu
392Máy lắc có cân để lấy máu
393Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm
394Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
395Máy lade điều trị
396Máy lade châm cứu
397Máy khuấy từ
398Máy kích thích Thần kinh-Cơ
399Máy kích thích điện
400Máy khí dung siêu âm
401Máy khí dung
402Máy huỷ bơm tiêm một lần
403Máy huỷ bơm kim tiêm
404Máy hút nhớt trẻ sơ sinh
405Máy hút phẫu thuật
406Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h
407Máy hút điện chay liên tuc áp lực thấp
408Máy hút điện
409Máy hút đờm dãi
410Máy Galvanic kích thích điện
411Máy ghi điện cơ
412Máy giúp thở
413Máy ghi điện não
414Máy gây mê
415Máy đo dộ loãng xương
416Máy đo tuần hoàn não
417Máy đo cung lượng tim
418Máy đo chức năng hô hấp
419Máy đo biến thiên diện tích cơ thể
420Máy đo điện cơ
421Máy đo chuyển hoá cơ bản
422Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc
423Máy đo độ pH máu
424Máy đo kết dính tiểu cầu
425Máy đo độ đông máu tự động
426Máy đo liều tia xạ điều trị
427Máy đo liều tia xạ phòng hộ
428Máy đo khúc xạ giác mạc
429Máy đo độ lác
430Máy đo nhãn áp không tiếp xúc
431Máy đo khúc xạ tự động
432Máy đo thị trường
433Máy đo thị lực
434Máy đo thính lực
435Máy đốt điện các loại
436Máy đo nồng độ bão hoà ô xy cầm tay
437Máy đo chức năng hô háp
438Máy đo dung tích phổi
439Máy đo lưu huyết não
440Máy đo nồng độ ô xy
441Máy đo tim thai (Dopple)
442Máy định danh vi rút
443Máy định danh vi khuẩn
444Máy điều trị ô xy cao áp
445Doppler tim thai
446Dù (amplatzer) các loại
447Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành
448Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ
449Dụng cụ cố định mạch vành
450Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ
451Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát
452Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại.
453Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal)
454Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
455Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch
456Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước
457Dụng cụ treo mỏm tim
458Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo)
459Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy)
460Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ
461Dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay
462Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại
463Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu
464Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm
465Dung dịch rửa vết thương các loại
466Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ
467Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh
468Dung dịch tẩy rửa dụng cụ
469Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè
470Băng dán mi các loại, các cỡ
471Băng dính các loại, các cỡ
472Bậc lên xuống (2 bậc)
473Bậc gỗ cho tập
474Bộ âm thoa
475Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị
476Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
477Cáng đẩy
478Cáng tay
479Cáng khiêng
480Cáng cố định
481Cân trọng lượng có thước đo chiều cao các loại
482Cân bàn các loại
483Cân trẻ sơ sinh
484Cân kỹ thuật 0,1 gr
485Cân phân tích 0,1 mg
486Cân Roberval
487Cân đĩa các loại
488Chậu tắm trẻ em
489Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm
490Đầu cắt dịch kính các loại, các cỡ
491Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần
492Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
493Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ
494Đầu kim Phaco các loại
495Đầu lạnh đông củng mạc
496Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA
497Đầu Phaco tip
498Đầu dò tán sỏi niệu quản
499Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại
500Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần
501Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
502Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật
503Đầu côn các loại, các cỡ
504Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi
505Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
506Đầu kim rửa hút các loại (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)
507Đèn khám bệnh
508Đèn khám bệnh treo trán
509Đèn đọc phim X-quang
510Đèn cực tím tiệt trùng
511Đèn soi thanh quản người lớn trẻ, em các cỡ cácloại
512Đèn soi đáy mắt các loại
513Đèn cực tím loại di động
514Đè lưỡi các loại
515Đèn điều trị da vàng
516Đèn mổ treo trần các loại
517Đèn điều trị hồng ngoại
518Đèn quang trùng hợp
519Đèn Clar
520Đèn khe
521Đèn mổ di động
522Đèn cực tím trị liệu
523Đèn hồng ngoại
524Đèn đỏ buồng tốI
525Đệm chống loét
526Đệm luyện tập
527Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại
528Đồng hồ ô xy đo áp lực bình ô xy
529Đồng hồ đếm giây
530Đồng hồ đếm phút
531Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại các cỡ
532Đinh nước củng mạc các loại
533Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt
534Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ
535Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
536Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống
537Gạc alginate các loại
538Gạc các loại, các cỡ
539Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu
540Gạc hydrocolloid các loại
541Gạc hydrogel các loại
542Gạc rốn các loại, các cỡ
543Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút)
544Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại
545Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn
546Gạc cầm máu các loại
547Găng tay cao su chì
548Găng cao su các loại
549Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ
550Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ
551Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
552Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
553Ghế băng cho bệnh nhân
554Ghế khám điều trị tai mũi họng
555Ghế + máy răng
556Ghế luyện tập
557Ghế tập co dãn
558Gân nhân tạo các loại các cỡ
559Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại các cỡ
560Giá truyền huyết thanh
561Giá để ống nghiệm các loại
562Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp
563Giá đỡ nội mạch (stent) làm thay đổi dòng chảy các loại, các cỡ
564Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ
565Giá đỡ (Stent) động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ
566Giá đỡ (Stent) động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ
567Giá đỡ (Stent) động mạch thận các loại, các cỡ
568Giá đỡ (Stent) động mạch chi các loại, các cỡ
569Giá đỡ (Stent) động mạch cảnh các loại, các cỡ
570Giá đỡ (Stent graft) động mạch chủ ngực các loại, các cỡ
571Giá đỡ (Stent graft) động mạch chủ bụng các loại, các cỡ
572Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác
573Giường bệnh
574Giường cấp cứu
575Giường hồi sức
576Giường xoa bóp
577Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
578Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân
579Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân
580Hệ thống tín hiệu báo gọi y tá
581Hệ thống quay video camera phục vụ phòng mổ
582Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
583Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer
584Hệ thống xét nghiệm Elisa
585Hệ thống làm tinh khiết nước
586Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang
587Hệ thống chụp cộng hưởng từ các loại
588Hộp thu gom vật sắc nhọn
589Hộp hấp bông gạc các loại
590Hộp hấp dụng cụ các loại
591Hộp thử kính
592Hốt vô trùng
593Huyết áp kế người lớn
594Huyết áp kế trẻ em
595Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật
596Keo sinh học sử dụng trong điều trị
597Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..)
598Kéo nội nhãn
599Kệ, giá để thuốc
600Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc
601Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
602Kim chọc màng phổi
603Kim chọc dò màng bụng
604Kim chọc dò màng não
605Kim chọc dò tuỷ sống
606Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em
607Kim châm cứu các loại
608Kim chọc dò màng tim
609Kìm sinh thiết cổ tử cung
610Kim sinh thiết tuỷ
611Kim cánh bướm các loại, các cỡ
612Kim chích máu các loại
613Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da
614Kim lấy da
615Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
616Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
617Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
618Kim chọc dò các loại, các cỡ
619Kim chọc hút tế bào qua nội soi
620Kim chọc hút tủy xương
621Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
622Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV)
623Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng
624Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
625Kim lọc thận nhân tạo
626Kim sinh thiết dùng một lần
627Kim sinh thiết dùng nhiều lần
628Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ
629Kim châm cứu các loại, các cỡ
630Kim khâu các loại, các cỡ
631Kim hút khí gốc động mạch
632Kim định vị các loại, các cỡ
633Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
634Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
635Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
636Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
637Kính hiển vi 2 mắt
638Kính hiển vi phẫu thuật mắt
639Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng
640Kính hiển vi có máy ảnh
641Kính hiển vi huỳnh quang
642Kính hiển vi có chụp ảnh
643Kính hiển vi phân lực
644Kính hiển vi mô tự động
645Kính lúp
646Khay đựng dụng cụ các loại
647Khay quả đậu các loại
648Khay lắc đếm thuốc
649Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
650Khoan xương điện
651Khoan xương tay
652Khoan răng điện
653Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
654Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
655Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
656Khớp gối các loại, các cỡ
657Khớp vai các loại, các cỡ
658Khúc xạ kế
659Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
660Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ
661Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
662Khuôn đúc parafin
663Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)
664Lò nấu parafin
665Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng
666Lồng ấp trẻ sơ sinh
667Lực kế tay
668Lực kế chân
669Lưỡi dao cắt thái mỏng
670Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống
671Lưỡi dao cắt mô
672Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
673Lưới lọc tĩnh mạch
674Lưới điều trị thoát vị các loại
675Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại các cỡ
676Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
677Màng vá sinh học khác các loại
678Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
679Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ
680Mảnh ghép thoát vị bẹn
681Màng ối các loại
682Màng tái tạo mô nhân tạo
683Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
684Máng đặt ống thông
685Máy bào da
686Máy bơm hơi vòi trứng
687Máy cắt dịch kính
688Máy Cobalt 60 điều trị
689Máy cất nước các loại
690Máy cất nước
691Máy cắt lát vi thể
692Máy cắt lát vi thể đông lạnh
693Máy cất nước
694Máy chụp phim Parorama
695Máy chụp mạch máu (dành cho bệnh viện khu vực)
696Máy ghi điện tim
697Máy dò huyệt châm cứu
698Máy đánh Amalgam
699Máy đấm
700Máy đếm khuẩn lạc
701Máy điên tim cá nhân
702Máy điện tim gắng sức
703Máy điện châm
704Máy điện di
705Máy điện tim các loại
706Máy điện não
707Máy điện tim gắng sức
708Máy điều trị sóng ngắn
709Máy điều trị điện từ trường
710Máy điều trị tần số thấp
711Máy điều trị bằng dòng giao thoa
712Máy hút ẩm
713Máy hút chân không
714Máy kéo dãn
715Máy lấy cao răng
716Máy lọc thận nhân tạo
717Máy lọc nước và chất lỏng
718Máy ly tâm 24 ống mao dẫn
719Máy nhỏ giọt
720Máy pha loãng
721Máy sấy tiêu bản
722Máy siêu âm chẩn đoán
723Máy siêu âm mắt
724Máy siêu âm màu số hoá, Doppler + máy in màu hoặc máy in đen trắng
725Máy tán thuốc
726Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò)
727Máy thái thuốc
728Mặt nạ các loại cho người lớn và trẻ em
729Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
730Nạng tay các loại
731Nồi cách dầu
732Nồi cách thuỷ
733Nồi cất nước
734Nồi hấp ướt
735Nhiệt kế y học 420C
736Nồi luộc bơm kim tiêm
737Nồi luộc dụng cụ
738Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
739Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
740Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ
741Pipette tay các loại
742Pipette tự động các loại
743Siêu âm điều trị
744Tủ đựng dụng cụ
745Tủ đầu giường
746Tủ đựng thuốc
747Tủ ấm
748Tủ lạnh bảo quản máu
749Tủ lạnh âm sâu
750Tủ nuôi cấy có CO2
751Tủ nuôi cấy vi sinh
752Tủ đựng phim chưa chụp
753Tủ đựng thiết bị nộI soi
754Tủ lạnh lưu giữ tử thi
755Túi chườm nóng lạnh các loại
756Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ
757Túi, bao gói tiệt trùng các loại
758Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ
759Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
760Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
761Tỷ trọng kế
762Thẩm thấu kế
763Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người
764Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu trong mạng thông tin nội bộ
765Xe đạp gắng sức
766Xe đẩy bệnh nhân
767Xe đẩy
768Xe đẩy bình ô xy
769Xe đẩy đồ vải
770Xe đẩy cấp phát thuốc
771Xe đẩy dụng cụ
772Xe lăn tay
773Xô đựng dung dịch khử khuẩn
774Yếm chì

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)