Hồ sơ đã công bố

CỬA HÀNG VẬT TƯ Y TẾ LAN QUÁN

---------------------------

Số 012018VTYTLQ

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Tỉnh Nghệ An , ngày 29 tháng 06 năm 2018

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Nghệ An

1. Tên cơ sở: CỬA HÀNG VẬT TƯ Y TẾ LAN QUÁN

Mã số thuế: 8011858355

Địa chỉ: 143 Nguyễn phong sắc - Thành phố vinh - tỉnh nghệ an, Phường Hưng Dũng, Vinh, Tỉnh Nghệ An

Văn phòng giao dịch(nếu có): CỬA HÀNG VẬT TƯ Y TẾ LAN QUÁN - Lô 20 Nhà liền kề Vinaconex9, Xã nghi phú, Tp vinh, Xã Nghi Phú, Vinh, Tỉnh Nghệ An

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Lê Thị Tuyết

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 186007743   ngày cấp: 31/07/2000   nơi cấp: công an tỉnh nghệ an

Điện thoại cố định: 0946607006   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: Lê Thị Tuyết

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 186007743   ngày cấp: 31/07/2000   nơi cấp: Công an tỉnh nghệ an

Trình độ chuyên môn: Kế toán - Kiểm toán

(2) Họ và tên: Phạm Thị Danh

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 187183897   ngày cấp: 12/12/2009   nơi cấp: Công an tỉnh nghệ an

Trình độ chuyên môn: Điều dưỡng viên

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Ambu bóp bòng người lớn + Trẻ em (Bộ,Cái)
2Anti -A ; B; AB; D (Bộ)
3Áo Bột, nẹp Bột các loại, các cỡ (Cái)
4Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ (Chiếc)
5Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy (Cái)
6Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ (Cái)
7Bàn mổ chấn thương chỉnh hình (Cái)
8Bàn mổ vạn năng thủy lực (Cái)
9Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ (Cuộn)
10Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương, chỉnh hình các loại, các cỡ (Cuộn)
11Băng cuộn, băng chun, băng dính, băng cá nhận các loại, các cỡ (Cuộn, miếng)
12Băng đạn, ghi, dụng cụ cắt, khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
13Băng khử khuẩn (băng chỉ thị nhiệt) các loại (Cuộn)
14Bình dẫn lưu vết thương các loại, các cỡ (Cái)
15Bình làm ẩm ôxy (Cái)
16Bình ô xy (Cái)
17Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại các cỡ (Bộ)
18Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng (Bộ, cái)
19Bộ đại phẫu (Bộ)
20Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ (Bộ)
21Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) (Bộ)
22Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (Sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài (Bộ)
23Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (Bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) (Bộ)
24Bộ đặt nội khí quản người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh (Bộ)
25Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ (Bộ)
26Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Bộ)
27Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ (Bộ)
28Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ (Bộ)
29Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ dây thở, van chụp, màng rung) (Bộ)
30Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ (Bộ)
31Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ (Bộ)
32Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ (Bộ)
33Bộ dụng cụ cắt Amydal (tại phòng mổ) (Bộ)
34Bộ dụng cụ cắt mộng (Bộ)
35Bộ dụng cụ cắt, phẫu thuật trĩ các loại, các cỡ (Bộ)
36Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật răng hàm mặt (Bộ)
37Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật tai mũi họng (Bộ)
38Bộ dụng cụ cố định chi (Bộ)
39Bộ dụng cụ đặt sten graft các loại, các cỡ (Bộ)
40Bộ dụng cụ điều trị rối loại nhịp tim các loại, các cỡ (Bộ)
41Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ (Bộ)
42Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt (Bộ)
43Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể (Bộ)
44Bộ dụng cụ mổ hàm ếch (Bộ)
45Bộ dụng cụ mổ quặm (Bộ)
46Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ (Bộ)
47Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ (Bộ)
48Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật (Bộ)
49Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp (Bộ)
50Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình (Bộ)
51Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống (Bộ)
52Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày (Bộ)
53Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt (Bộ)
54Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa (Bộ)
55Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não (Bộ)
56Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản (Bộ)
57Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến (Bộ)
58Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu (Bộ)
59Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang (Bộ)
60Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ (Bộ)
61Bộ hút đờm kín các cỡ (Bộ)
62Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ (Bộ)
63Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ (Bộ)
64Bộ mở khí quản, mở miệng trẻ em, người lớn (Bộ)
65Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) (Bộ)
66Bộ nhuộm các loại (Gram; BK đàm) (Bộ)
67Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ (Bộ)
68Bộ phận kết nối 3 cổng (Cái)
69Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ (Bộ)
70Bộ triệt sản nam, nữ (Bộ)
71Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ (Bộ)
72Bộ vi điều chỉnh dịch truyền có kim (Bộ)
73Bộ, dây dẫn lưu màng phổi (Bộ, Cái)
74Bơm áp lực các loại, các cỡ (Cái, Bộ)
75Bơm cho ăn (Cái)
76Bơm tiêm cản quang các loại (Cái)
77Bơm tiêm Insulin
78Bơm tiêm nhựa dùng một lần các cỡ, các loại (Cái, Hộp)
79Bơm tiêm thủy tinh 20ml + kim (Cái)
80Bông, bông tăm, bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ (Gram, kg, gói, cuộn)
81Bóp bóng hô hấp người lớn, trẻ em (Cái)
82Bóp bóng hồi sức (Cái)
83Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ (Cái)
84Bút chích máu các loại, các cỡ (Cái)
85Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
86Các loại dụng cụ, trang thiết bị y tế dụng trong sản, phụ khoa (Cái)
87Các loại hóa chất khác (Can, hộp, chai)
88Cáng các loại (Cái)
89Canuyn mở khí quản các loại, các cỡ (Cái)
90Casette + bìa tăng quang kích thước 13x18cm, 18x24cm, 24x30cm, 30x40cm, 35x35cm, 35x40cm (Cái)
91Catheter chạy thận nhân tạo các cỡ (Cái)
92Chạc 3 dây có đầu nối an toàn (Cái)
93Chèn lưỡi nhựa các cỡ (Cái)
94Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ (Sợi, cuộn, tép)
95Chỉ khâu các loại, các cỡ (Sợi, cuộn, tép)
96Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật (Sợi, cuộn, tép)
97Chổi lấy tế bào sinh thiết dùng trong nội soi tiêu hóa (Cái)
98Clip cầm máu các loại, các cỡ (Cái, hộp)
99Clip kẹp mạch máu các loại, các cỡ (Cái, hộp)
100Cưa xương cắt bột điện các loại (Cái)
101Dao cắt bột (Cái)
102Dao mổ điện, laser các loại (Cái)
103Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ (Cái)
104Dao mổ siêu âm (Cái)
105Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
106Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ (Cái)
107Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ (Cái)
108Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm,dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao hôm cả tay dao và dây dao) (Cái)
109Đầu nối an toàn (Cái)
110Đầu thắt dãn tĩnh mạch thực quản (Cái)
111Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ (Cái)
112Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (Sợi, dây)
113Dây dẫn đường các loại (Cái)
114Dây dẫn lưu ổ bụng các cỡ (Cái)
115Dây hút dịch phẫu thuật vô trùng (Cái)
116Dây lưu kim luồn các loại (Cái)
117Dây máy thở sử dụng 1 lần các loại (Bộ)
118Dây nối bơm tiêm điện các loại (Cái)
119Dây nối cao tần dùng cho lưỡi cắt và lưỡi đốt (Cái)
120Dây nối kẹp cầm máu lưỡng cực (Cái)
121Dây nối truyền dịch (Cái)
122Dây truyền dịch các loại (Bộ)
123Dây truyền dịch dùng truyền hóa chất (Bộ)
124Dây truyền máu (Bộ)
125Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ (Cái)
126Đèn soi đáy mắt các loại (Cái)
127Đĩa nuôi cấy vi sinh (Cái)
128Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi u tuyến tiền liệt cácloại, các cỡ (Cái)
129Đinh, nẹp, ghim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
130Đồng hồ oxy các loại (Cái)
131Dụng cụ, máy cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) (Bộ)
132Dung dịch diệt khuẩn dụng cụ y tế (Can, chai, lít)
133Dung dịch khử trùng bề mặt thông qua đường không khí (Can, chai, lít)
134Dung dịch làm sạch, khử nhiễm bằng cơ chế enzym dùng cho dụng cụ y tế (Can, chai, lít)
135Dung dịch phun diệt khuẩn cho Lồng ấp, đèn mổ, bàn mổ (Can, chai, lít)
136Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại. (Ml, lít, Can, Chai)
137Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, phòng mổ, phòng bệnh các loại (Ml, lít, Can, Chai)
138Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương các loại (Ml, lít, Can, Chai)
139Gạc các loại, các cỡ (Cuộn, Miếng)
140Găng các loại, các cỡ (Đôi)
141Gel bôi trơn (Tuýp)
142Gel siêu âm (Can)
143Gel trị lông (Can)
144Hóa chất định nhóm máu bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu (Card)
145Hóa chất định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu (Card)
146Hóa chất rửa phim các loại (Liều)
147Hóa chất sử dụng cho máy rửa dụng cụ (Ml, lít, Can, Chai, ống)
148Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học các loại (Hộp, chai, thùng, can, bình)
149Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch các loại (Hộp, chai, ống)
150Hóa chất sử dụng trong giải phẫu bệnh (Hộp, chai, ống)
151Hóa chất sử dụng trong xét nghiệm đông máu các loại (Hộp, chai, ống)
152Huyết áp các loại (Cái, Bộ)
153Huyết thanh mẫu các nhóm (Bộ)
154Keo dính da sử dụng trong phẫu thuật (Tuýp)
155Kéo nội nhãn các loại, các cỡ (Chiếc)
156Keo nút mạch các loại (nnyx, histoacryl…) (Lọ, tuýp)
157Keo sinh học sử dụng trong điều trị, phẫu thuật các loại (Lọ, tuýp)
158Kẹp các loại, các cỡ (Cái)
159Kẹp cầm máu lưỡng cực các loại (Cái)
160Ker dẫn mật các loại, các cỡ (Cái)
161Khẩu trang các loại (Cái)
162Khóa ba chạc các loại (Cái)
163Khớp háng bán phần, toàn phần các loại, các cỡ (Bộ)
164Khớp vai các loại, các cỡ (Bộ)
165Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) (Bộ)
166Khung đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ (Cái, Bộ)
167Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ (Cái)
168Kim cánh bướm các loại, các cỡ (Cái)
169Kim châm cứu các loại, các cỡ (Cái)
170Kim chích máu các loại, các cỡ (Cái)
171Kim chọc dò và gây tê tủy sống các số (Cái)
172Kim chọc hút tủy xương, tế bào qua nội soi các loại, các cỡ (Cái)
173Kim chọc và sinh thiết xương, tạng các loại, các cỡ (Cái)
174Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ (Cái)
175Kim dẫn lưu các loại, các cỡ (Cái)
176Kim đo áp lực (Catheter) tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ (Cái)
177Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ (Cái)
178Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ (Cái)
179Kim dùng cho bút tiêm insulin (Cái)
180Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ (Cái)
181Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ (Cái)
182Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ (Cái)
183Kìm kẹp clip nội soi các loại (Cái)
184Kim khâu các loại, các cỡ (Cái)
185Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ (Cái)
186Kim lẩy da các loại, các cỡ (Cái)
187Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ (Cái)
188Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ (Cái)
189Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ (Cái)
190Kim luồn tĩnh mạch các loại, các số (Cái)
191Kim nha khoa các cỡ (Cái)
192Kim quang dùng cho laser nội mạch (Cái)
193Kìm sinh thiết cổ tử cung (Cái)
194Kim sinh thiết dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ (Cái)
195Kim tiêm cầm máu qua nội soi (Cái)
196Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ (Cái)
197Kìm, khóa kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ (Cái)
198Kinh định vị các loại, các cỡ (Cái)
199Lồng ấp trẻ sơ sinh (Cái)
200Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ (Cái)
201Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) (Cái, Bộ)
202Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ (Cái)
203Lưỡi dao cắt, mổ các loại, các cỡ (Cái)
204Lưỡi điều trị thoát vị các cỡ (Miếng)
205Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ (Cái)
206Mask thanh quản các loại, các cỡ (Cái)
207Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ (Cái)
208Máy đo liều tia xạ điều trị (Cái)
209Máy đếm khuẩn lạc (Cái)
210Máy điện châm các loại (Cái)
211Máy điện não (Cái)
212Máy điện di (Cái)
213Máy điện tim các loại (Cái)
214Máy điều trị bằng dòng giao thoa (Cái)
215Máy điều trị điện từ trường (Cái)
216Máy điều trị oxy cao áp (Cái)
217Máy điều trị sóng ngắn (Cái)
218Máy điều trị tần số thấp (Cái)
219Máy đo chuyển hóa cơ bản (Cái)
220Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc (Cái)
221Máy đo độ đông máu tự động (Cái)
222Máy đo độ PH (Cái)
223Máy dò huyệt châm cứu (Cái)
224Máy đo nồng độ ô xy (Cái)
225Máy đo thị lực (Cái)
226Máy đo tim thai (Dopple) (Cái)
227Máy đo tuần hoàn não (Cái)
228Máy đốt điện cổ tử cung (Cái)
229Máy holter theo dõi tim mạch 24h/24h (Cái)
230Máy hút dịch các loại (Cái)
231Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp (Cái)
232 Máy hút phẫu thuật (Cái)
233Máy hủy bơm, kim tiêm (Cái)
234Máy kéo dãn (Cái)
235Máy khí dung các loại (Cái)
236Máy kích thích Thần kinh - cơ (Cái)
237Máy lade các loại (Cái)
238Máy ly tâm các loại (Cái)
239Máy nhiệt trị liệu (Cái)
240Máy phân tích huyết học các loại (Cái)
241Máy phân tích miễn dịch tự động (Cái)
242Máy phân tích nước tiểu các loại (Cái)
243Máy phân tích sinh hóa bán tự động, tự động (Cái)
244Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét (Cái)
245Máy sấy tiêu bản (Cái)
246Máy siêu âm các loại (Cái)
247Máy sốc điện (Cái)
248Máy soi cổ tử cung (Cái)
249Máy soi mũi xoang (Cái)
250Máy soi thực quản các loại (Cái)
251Máy thở, giúp thở các loại (Cái)
252Máy thủy liệu điều trị (Cái)
253Máy trợ thính các loại (Cái)
254Máy tạo oxy các loại (Cái)
255Máy đo đường huyết các loại (Cái)
256Máy massage các loại (Cái)
257Meroches và các loại xốp mũi, tai xoang các loại, các cỡ (Cái)
258Miếng cầm máu, mũi các loại, các cỡ (Miếng, Thỏi)
259Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ (Miếng, Thỏi)
260Miếng dán mi các loại (Miếng)
261Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ (Miếng)
262Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ (Miếng)
263Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ (Miếng)
264Môi trường nuôi cấy (Hộp, chai, ống)
265Mũ giấy các loại (Cái)
266Mũi khoan dùng trong thủ thuật các loại, các cỡ (Bao gồm cả tay cắt) (Cái,Bộ)
267Nạng các loại (Cái)
268Khung tập đi các loại (Cái)
269Nhiệt kế các loại (Cái)
270Nồi hấp, luộc các loại (Cái)
271Nút chặn dùng lưu kim luồn an toàn (Cái)
272Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ (Cái, chiếc)
273Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ (Cái)
274Ống (sonde) thở ô xy 02 gọng các loại, các cỡ (Cái)
275Ống hút thai các loại, các cỡ (Cái)
276Ống lưu mẫu huyết thanh (Cái, Bịch)
277Ống nghiệm chống đông, không chống đông các loại (Ống, Cái)
278Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ( bao gồm ống nội khí quản canlene) (Bộ)
279Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ (Bộ)
280Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (Stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ (Cái, Bộ)
281Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ (Cái, Lọ)
282Ống thông (catheter) các loại, các cỡ (Cái)
283Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ (Cái)
284Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ (Cái)
285Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ (Cái, Bộ)
286Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại các cỡ (Cái, Bộ)
287Ống, dây rửa hút dùng cho thiét bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (Bộ)
288Ống, van dẫn lưu các loại các cỡ (Cái)
289Opsite các loại, các cỡ (Cái, miếng)
290Panh, kéo, kìm mang kim, phẫu tích các số (Cái)
291Paraffin hạt (Kg)
292Paraffin nước (Lít)
293Phim lọc khuẩn các loại, các cỡ (Cái)
294Phim X - Quang các loại, các cỡ (Hộp, Tấm)
295Pipette các loại (Cái)
296Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ (Quả, Bộ)
297Que tăm bông các loại (Cái)
298Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ (Cái)
299Sâu máy thở (Cái)
300Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ (Cái)
301Test chẩn đoán In vitro các loại
302Test nhanh chẩn đoán thai HCG các loại
303Thông (sonde) các loại, các cỡ (Cái)
304Thông (Sonde) foley (thông tiểu) các loại, các cỡ (Cái)
305Thông (Sonde) niệu quản chữ J-J các loại, các cỡ (Cái)
306Trorca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ (Bộ, Cái)
307Tủ y tế các loại (Cái)
308Túi cho ăn trọng lực (Cái)
309Túi đựng máu các loại, các cỡ (Cái)
310Túi hậu môn nhân tạo (Cái)
311Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotyp) (Miếng, thỏi, kít)
312Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ (Miếng)
313Viên nén khử khuẩn Presep (Hộp, Viên)
314Vỏ Dây dẫn đường trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyền (Cái)
315Vôi sô đa (Lọ, Kg, Can)
316Xe lăn các loại (Cái)
317Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ (Gram, lọ)
318Xylen (Lọ)
319Yếm chì (Cái)
320Kính chì (kg)
321Kẹp rốn (Cái)
322Kim sinh thiết các loại, các cỡ (cái)
323Thun vớ dùng bó bột các cỡ (Cuộn)
324Túi hấp sấy tiệt trùng dụng cụ các loại, các cỡ (Cuộn)
325Máy đóng túi ép tiệt trùng (Cái)
326Ống nội khí - phế quản các loại, các cỡ (Cái)
327Đèn đặt nội khí quản (Cái)
328Kim cánh bướm chạy thận nhân tạo các cỡ (Cái)
329Miếng dán có gạc vô trùng các loại, các cỡ (Miếng)
330Miếng dán kim luồn các loại, các cỡ (Miếng)
331Túi đựng nước tiểu (Cái)
332Capot chụp tiểu (Cái)
333Mũi khoan nha khoa các cỡ (Cái)
334Chất hàn răng (Cimăng hàn răng gắn răng, Composid hàn răng, Amangam hàn răng) (Lọ; tuýp)
335Chốt vít phục hình Implast nha khoa (Cái)
336Máy khoan nha khoa (Cái)
337Dụng cụ nha khoa (Cái)
338Thiết bị ghế máy điều trị nha khoa (Cái)
339Thiết bị chụp phim X - Quang nha khoa (Cái)
340Chốt vít phục hình Implast nha khoa (Cái)
341Test thử đường huyết các loại (Test)
342Ống nghe tim phổi các loại ( Cái)
343Giường bệnh các loại (Cái)

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Nghệ An nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)