1. Tên cơ sở công bố:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VIỆT Á
Mã số thuế:
0304851147
Địa chỉ:
372A/8 Hồ Văn Huê, Phường 09, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh,
Phường 09,
Quận Phú Nhuận,
Thành phố Hồ Chí Minh
Tên cơ sở sản xuất:
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VIỆT Á TẠI BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
1/9 A, quốc lộ 1A, KP Bình Đường 2, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương,
Phường An Bình,
Thị xã Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương
Điện thoại:
1900545543
Fax:
02838545543
Email:
info@vietacorp.com
Website (nếu có):
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:
Phan Quốc Việt
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
025393444
ngày cấp:
13/10/2010
nơi cấp:
Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại cố định:
0948545543
Điện thoại di động:
3. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:
VÕ THỊ CHI MAI
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
020226691
ngày cấp:
16/05/2005
nơi cấp:
Công an thành phố Hồ Chí Minh
Trình độ chuyên môn:
Bác sỹ
Thời gian công tác trong lĩnh vực trang thiết bị y tế:
40 tháng.
4. Các trang thiết bị y tế do cơ sở sản xuất:
STT | Tên trang thiết bị y tế | Quy mô dự kiến (sản phẩm/năm) |
1 | Máu cừu | 1000 |
2 | Thạch máu cừu (BA) | 7500 |
3 | Thạch MacConkey Agar (MCA) | 5300 |
4 | Thạch Mueller Hinton Agar (MHA) | 2500 |
5 | Thạch Mueller Hinton Blood Agar (MHBA) | 200 |
6 | Thạch Chromogenic Candida (CMC) | 130 |
7 | Thạch Sabouraud chlorampheniol (SAC) | 1200 |
8 | Thạch Brain Heart Infusion Agar (BHIA) | 20 |
9 | Thạch Sabouraud Agar (SA) | 20 |
10 | Môi trường Bile Esculin Agar (BEA) | 200 |
11 | Môi trường Mannitol Salt Agar (MSA) | 70 |
12 | Môi trường Brain Heart Infusion Broth (BHI) | 600 |
13 | Môi trường Tryptic Soy Broth có 6,5% NaCl (TSB NaCl) | 80 |
14 | Môi trường Kligler Iron Agar (KIA) | 120 |
15 | Môi trường Sulfide Indole Motility Medium (SIM) | 100 |
16 | Môi trường Citrate Agar (CIT) | 40 |
17 | Môi trường Methyl Red Voges Proskauer Broth (MER) | 40 |
18 | Môi trường Urea Broth (URE) | 120 |
19 | Môi trường Decarboxylase Broth - Arginine (DEC - ARG) | 40 |
20 | Môi trường Decarboxylase Broth - Lysine (DEC - LYS) | 40 |
21 | Môi trường Decarboxylase Broth - Ornithin (DEC - ORN) | 60 |
22 | Môi trường Nitrate Broth (NIT) | 40 |
23 | Môi trường Thioglycollate Broth (TGL) | 40 |
24 | Môi trường giữ chủng | 175 |
25 | Glucose Methylene blue (GMB) | 400 |
26 | Dung dịch NS 0,85% | 400 |
27 | Bộ nhuộm Gram | 200 |
28 | Bộ nhuộm Ziehl Neelsen | 40 |
29 | Thuốc thử Kovac’s | 2 |
30 | Thuốc thử Methyl red | 20 |
31 | Thuốc thử Nitrate | 20 |
32 | India Ink | 10 |
33 | Giấy thử Oxidase | 4 |
34 | Huyết tương thỏ đông khô | 10 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
Văn bản phân công, bổ nhiệm người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất.
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về kỹ thuật thiết bị y tế hoặc quản lý thiết bị y tế của người phụ trách chuyên môn.
Bản xác nhận thời gian công tác của người phụ trách chuyên môn.
Cơ sở công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm và duy trì các điều kiện đã công bố trong quá trình hoạt động của cơ sở.
3. Thông báo cho Sở Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
|